Cách tính cung mệnh theo ngày tháng năm sinh chính xác nhất

     

Trong Triết Học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ 5 nguyên tố cơ bản và phải luôn luôn trải qua năm trạng thái được gọi là: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim và Thủy. Năm trạng thái này gọi là Ngũ hành. Ngũ hành chính là sự tương tác và quan hệ của vạn vật. Tồn tại trong Ngũ hành có hai nguyên lý cơ bản: Tương Sinh và Tương Khắc.

Bạn đang xem: Cách tính cung mệnh theo ngày tháng năm sinh chính xác nhất


- Nhập năm sinh bạn muốn xem cung mệnh (Âm lịch).- Nhấn nút Xem mệnh để xem chi tiết mệnh và các thông tin chi tiết tử vi của gia chủ sinh các năm khác.


Xem mạng tử vi ngũ hành

Mộc sinh Hỏa sinh Thổ sinh Kim sinh Thủy sinh Mộc. Tương Sinh là mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau, giúp đỡ nhau cùng liên kết phát triển mọi điều tốt đẹp. Trong luật tương sinh của ngũ hành còn bao hàm ý nữa là hành nào cũng có quan hệ trên hai phương diện: cái sinh ra nó và cái nó sinh ra.

Xem thêm: Mua Máy Chỉnh Dây Đàn Guitar Chuẩn Nhất Cho Người Mới, Máy Lên Dây Đàn Guitar (Tunner) Et33

*
Tra cứu xem mệnh các năm

Ngũ hành tương khắc khi xem mạng

Mộc khắc Thổ khắc Thủy khắc Hỏa khắc Kim khắc Mộc. Tương khắc có nghĩa là áp chế lẫn nhau. Trong tương khắc, mỗi hành cũng lại có hai mối quan hệ: cái khắc nó và cái nó khắc. Hiện tượng tương sinh, tương khắc không tồn tại độc lập với nhau. Trong tương khắc đã có mầm mống của tương sinh, trong tương sinh đã có mầm mống của tương khắc. Do đó vạn vật luôn luôn tồn tại và phát triển theo giá trị của nó.

Các cung mệnh

Dựa vào bảng tra cứu ứng dụng cung mệnh của mình cũng như các thông tin về sự hợp khắc. Chúng ta có thể dựa vào bảng dưới đây cũng như công cụ tra mệnh nhằm biết được mệnh của mỗi người và sự tương sinh, tương khắc trong 12 con giáp.

Bảng tra xem cung mệnh

NămNăm âm lịchNgũ hànhGiải nghĩaMệnh namMệnh nữ
1905Ất TỵPhú Đăng HỏaLửa đèn toKhôn ThổKhảm Thuỷ
1906Bính NgọThiên Hà ThủyNước trên trờiTốn MộcKhôn Thổ
1907Đinh MùiThiên Hà ThủyNước trên trờiChấn MộcChấn Mộc
1908Mậu ThânĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhôn ThổTốn Mộc
1909Kỷ DậuĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhảm ThuỷKhôn Thổ
1910Canh TuấtThoa Xuyến KimVàng trang sứcLy HoảCàn Kim
1911Tân HợiThoa Xuyến KimVàng trang sứcCấn ThổĐoài Kim
1912Nhâm TýTang Đố MộcGỗ cây dâuĐoài KimCấn Thổ
1913Quý SửuTang Đố MộcGỗ cây dâuCàn KimLy Hoả
1914Giáp DầnĐại Khe ThủyNước khe lớnKhôn ThổKhảm Thuỷ
1915Ất MãoĐại Khe ThủyNước khe lớnTốn MộcKhôn Thổ
1916Bính ThìnSa Trung ThổĐất pha cátChấn MộcChấn Mộc
1917Đinh TỵSa Trung ThổĐất pha cátKhôn ThổTốn Mộc
1918Mậu NgọThiên Thượng HỏaLửa trên trờiKhảm ThuỷKhôn Thổ
1919Kỷ MùiThiên Thượng HỏaLửa trên trờiLy HoảCàn Kim
1920Canh ThânThạch Lựu MộcGỗ cây lựuCấn ThổĐoài Kim
1921Tân DậuThạch Lựu MộcGỗ cây lựuĐoài KimCấn Thổ
1922Nhâm TuấtĐại Hải ThủyNước biển lớnCàn KimLy Hoả
1923Quý HợiĐại Hải ThủyNước biển lớnKhôn ThổKhảm Thuỷ
1924Giáp TýHải Trung KimVàng trong biểnTốn MộcKhôn Thổ
1925Ất SửuHải Trung KimVàng trong biểnChấn MộcChấn Mộc
1926Bính DầnLư Trung HỏaLửa trong lòKhôn ThổTốn Mộc
1927Đinh MãoLư Trung HỏaLửa trong lòKhảm ThuỷKhôn Thổ
1928Mậu ThìnĐại Lâm MộcGỗ rừng giàLy HoảCàn Kim
1929Kỷ TỵĐại Lâm MộcGỗ rừng giàCấn ThổĐoài Kim
1930Canh NgọLộ Bàng ThổĐất đường điĐoài KimCấn Thổ
1931Tân MùiLộ Bàng ThổĐất đường điCàn KimLy Hoả
1932Nhâm ThânKiếm Phong KimVàng mũi kiếmKhôn ThổKhảm Thuỷ
1933Quý DậuKiếm Phong KimVàng mũi kiếmTốn MộcKhôn Thổ
1934Giáp TuấtSơn Đầu HỏaLửa trên núiChấn MộcChấn Mộc
1935Ất HợiSơn Đầu HỏaLửa trên núiKhôn ThổTốn Mộc
1936Bính TýGiảm Hạ ThủyNước cuối kheKhảm ThuỷKhôn Thổ
1937Đinh SửuGiảm Hạ ThủyNước cuối kheLy HoảCàn Kim
1938Mậu DầnThành Đầu ThổĐất trên thànhCấn ThổĐoài Kim
1939Kỷ MãoThành Đầu ThổĐất trên thànhĐoài KimCấn Thổ
1940Canh ThìnBạch Lạp KimVàng chân đènCàn KimLy Hoả
1941Tân TỵBạch Lạp KimVàng chân đènKhôn ThổKhảm Thuỷ
1942Nhâm NgọDương Liễu MộcGỗ cây dươngTốn MộcKhôn Thổ
1943Quý MùiDương Liễu MộcGỗ cây dươngChấn MộcChấn Mộc
1944Giáp ThânTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhôn ThổTốn Mộc
1945Ất DậuTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhảm ThuỷKhôn Thổ
1946Bính TuấtỐc Thượng ThổĐất nóc nhàLy HoảCàn Kim
1947Đinh HợiỐc Thượng ThổĐất nóc nhàCấn ThổĐoài Kim
1948Mậu TýThích Lịch HỏaLửa sấm sétĐoài KimCấn Thổ
1949Kỷ SửuThích Lịch HỏaLửa sấm sétCàn KimLy Hoả
1950Canh DầnTùng Bách MộcGỗ tùng báchKhôn ThổKhảm Thuỷ
1951Tân MãoTùng Bách MộcGỗ tùng báchTốn MộcKhôn Thổ
1952Nhâm ThìnTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhChấn MộcChấn Mộc
1953Quý TỵTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhKhôn ThổTốn Mộc
1954Giáp NgọSa Trung KimVàng trong cátKhảm ThuỷKhôn Thổ
1955Ất MùiSa Trung KimVàng trong cátLy HoảCàn Kim
1956Bính ThânSơn Hạ HỏaLửa trên núiCấn ThổĐoài Kim
1957Đinh DậuSơn Hạ HỏaLửa trên núiĐoài KimCấn Thổ
1958Mậu TuấtBình Địa MộcGỗ đồng bằngCàn KimLy Hoả
1959Kỷ HợiBình Địa MộcGỗ đồng bằngKhôn ThổKhảm Thuỷ
1960Canh TýBích Thượng ThổĐất tò vòTốn MộcKhôn Thổ
1961Tân SửuBích Thượng ThổĐất tò vòChấn MộcChấn Mộc
1962Nhâm DầnKim Bạch KimVàng pha bạcKhôn ThổTốn Mộc
1963Quý MãoKim Bạch KimVàng pha bạcKhảm ThuỷKhôn Thổ
1964Giáp ThìnPhú Đăng HỏaLửa đèn toLy HoảCàn Kim
1965Ất TỵPhú Đăng HỏaLửa đèn toCấn ThổĐoài Kim
1966Bính NgọThiên Hà ThủyNước trên trờiĐoài KimCấn Thổ
1967Đinh MùiThiên Hà ThủyNước trên trờiCàn KimLy Hoả
1968Mậu ThânĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhôn ThổKhảm Thuỷ
1969Kỷ DậuĐại Trạch ThổĐất nền nhàTốn MộcKhôn Thổ
1970Canh TuấtThoa Xuyến KimVàng trang sứcChấn MộcChấn Mộc
1971Tân HợiThoa Xuyến KimVàng trang sứcKhôn ThổTốn Mộc
1972Nhâm TýTang Đố MộcGỗ cây dâuKhảm ThuỷKhôn Thổ
1973Quý SửuTang Đố MộcGỗ cây dâuLy HoảCàn Kim
1974Giáp DầnĐại Khe ThủyNước khe lớnCấn ThổĐoài Kim
1975Ất MãoĐại Khe ThủyNước khe lớnĐoài KimCấn Thổ
1976Bính ThìnSa Trung ThổĐất pha cátCàn KimLy Hoả
1977Đinh TỵSa Trung ThổĐất pha cátKhôn ThổKhảm Thuỷ
1978Mậu NgọThiên Thượng HỏaLửa trên trờiTốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ MùiThiên Thượng HỏaLửa trên trờiChấn MộcChấn Mộc
1980Canh ThânThạch Lựu MộcGỗ cây lựuKhôn ThổTốn Mộc
1981Tân DậuThạch Lựu MộcGỗ cây lựuKhảm ThuỷKhôn Thổ
1982Nhâm TuấtĐại Hải ThủyNước biển lớnLy HoảCàn Kim
1983Quý HợiĐại Hải ThủyNước biển lớnCấn ThổĐoài Kim
1984Giáp TýHải Trung KimVàng trong biểnĐoài KimCấn Thổ
1985Ất SửuHải Trung KimVàng trong biểnCàn KimLy Hoả
1986Bính DầnLư Trung HỏaLửa trong lòKhôn ThổKhảm Thuỷ
1987Đinh MãoLư Trung HỏaLửa trong lòTốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu ThìnĐại Lâm MộcGỗ rừng giàChấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ TỵĐại Lâm MộcGỗ rừng giàKhôn ThổTốn Mộc
1990Canh NgọLộ Bàng ThổĐất đường điKhảm ThuỷKhôn Thổ
1991Tân MùiLộ Bàng ThổĐất đường điLy HoảCàn Kim
1992Nhâm ThânKiếm Phong KimVàng mũi kiếmCấn ThổĐoài Kim
1993Quý DậuKiếm Phong KimVàng mũi kiếmĐoài KimCấn Thổ
1994Giáp TuấtSơn Đầu HỏaLửa trên núiCàn KimLy Hoả
1995Ất HợiSơn Đầu HỏaLửa trên núiKhôn ThổKhảm Thuỷ
1996Bính TýGiảm Hạ ThủyNước cuối kheTốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh SửuGiảm Hạ ThủyNước cuối kheChấn MộcChấn Mộc
1998Mậu DầnThành Đầu ThổĐất trên thànhKhôn ThổTốn Mộc
1999Kỷ MãoThành Đầu ThổĐất trên thànhKhảm ThuỷKhôn Thổ
2000Canh ThìnBạch Lạp KimVàng chân đènLy HoảCàn Kim
2001Tân TỵBạch Lạp KimVàng chân đènCấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm NgọDương Liễu MộcGỗ cây dươngĐoài KimCấn Thổ
2003Quý MùiDương Liễu MộcGỗ cây dươngCàn KimLy Hoả
2004Giáp ThânTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhôn ThổKhảm Thuỷ
2005Ất DậuTuyền Trung ThủyNước trong suốiTốn MộcKhôn Thổ
2006Bính TuấtỐc Thượng ThổĐất nóc nhàChấn MộcChấn Mộc
2007Đinh HợiỐc Thượng ThổĐất nóc nhàKhôn ThổTốn Mộc
2008Mậu TýThích Lịch HỏaLửa sấm sétKhảm ThuỷKhôn Thổ
2009Kỷ SửuThích Lịch HỏaLửa sấm sétLy HoảCàn Kim
2010Canh DầnTùng Bách MộcGỗ tùng báchCấn ThổĐoài Kim
2011Tân MãoTùng Bách MộcGỗ tùng báchĐoài KimCấn Thổ
2012Nhâm ThìnTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhCàn KimLy Hoả
2013Quý TỵTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhKhôn ThổKhảm Thuỷ
2014Giáp NgọSa Trung KimVàng trong cátTốn MộcKhôn Thổ
2015Ất MùiSa Trung KimVàng trong cátChấn MộcChấn Mộc
2016Bính ThânSơn Hạ HỏaLửa trên núiKhôn ThổTốn Mộc
2017Đinh DậuSơn Hạ HỏaLửa trên núiKhảm ThuỷKhôn Thổ
2018Mậu TuấtBình Địa MộcGỗ đồng bằngLy HoảCàn Kim

Trên đây là cách xem mệnh tử vi, cũng như bảng tra cứu cung mệnh mỗi tuổi của mình. Nhằm giúp bạn biết được chi tiết kết quả các cung, mệnh của mỗi tuổi. Từ đó có thể tra cứu dễ dàng biết được mình thuộc mệnh gì? Cũng như cách tính cung mệnh. Hợp với màu sắc nào tương sinh trong phong thủy để mang lại may mắn.