Điểm chuẩn trường đại học trà vinh (tvu) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Trà Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học trà vinh (tvu) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Năm 2022, trường đào tạo 55 ngành nghề thuộc nhiều lĩnh vực. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đâyĐiểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021
Điểm Chuẩn Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố. Ngưỡng điểm chuẩn thấp nhất vào trường năm nay là 14.5 điểm.
Xem thêm: Này Người Yêu Hỡi Có Thấy Một Mùa Đông Sang, Để Mãi Có Nhau
Cụ thể các ngành tại trường Đại Học Trà Vinh có điểm chuẩn như sau:Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 21.5 |
Ngành Sư phạm tiếng Khmer Mã ngành: 7140226 Điểm chuẩn: 21.5 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 20.25 |
Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Mã ngành: 7210210 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Âm nhạc học Mã ngành: 7210201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Luật học Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 25.8 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 23 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 20.5 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm chuẩn: 25.65 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 22.9 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Điểm chuẩn: 19.5 |
Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Ngôn ngữ Khmer Mã ngành: 7220106 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Mã ngành: 7220112 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kinh tế học Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: 14.5 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 18 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 15.25 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản lý thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 750101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Tôn giáo học Mã ngành: 750101 Điểm chuẩn: 15 |
Kết luận: Trên là kết quả điểm chuẩnĐại học Trà Vinh mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14.5 đến 25.8 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Chính trị học.
Hy vọng các bạn có thể đặt chân trên mọi nẻo đường "học vấn" mà mình muốn để chinh phục những đỉnh cao trong công việc. Chúc các bạn thành công!