Đặt tên cho con theo phong thuỷ
Cảm ơn thầy Tam Nguyên! Bài viết rất hữu ích. Thế này mới biết ngày xưa bố mẹ đặt tên vu vơ mà tên mình cũng hợp phong thủy phết. Nhất định sau sinh con sẽ xem cho nó một cái tên thật đẹp
Đặt tên con theo phong thủy là yếu tố cực quan trọng, bởi tên gọi sẽ gắn liền với con đến suốt cuộc đời. Bên cạnh đó, một tên gọi hay và hợp tuổi bố mẹ không chỉ giúp con có nhiều may mắn trong tương lai, đạt được nhiều thành công mà còn giúp gia đình hạnh phúc, thịnh vượng. Bạn có biết đặt tên cho con cần xem bát tựvà căn cứ vào những yếu tố gì không? Nếu không thì tham khảo ngay bài viết dưới đây của letspro.edu.vnđểđặt tên hợp phong thủy. Bạn đang xem: Đặt tên cho con theo phong thuỷ
1. Cách đặt tên con gái theo phong thủy ngũ hành hợp mệnh bố mẹ
1.1.Tên con gái Dụng thần Kim
Hành Kim là chỉ về sức mạnh và mùa thu; bên cạnh đó, nó còn ám chỉ đến sức chịu đựng. Vì thế mà những bé được xem tên theo hành Kinh thường sẽ rất mạnh mẽ và có trực giác rất tốt. Tuy nhiên, điểm yếu lúc đặt tên con theo mệnh Kim là bé thường cứng đầu, nghiêm nghị và hay sầu muộn.
Đặt tên theo mệnh Kim
Một số tênhay thuộc hành kim mà bàmẹcó thể tham khảo cho bé:
Kim | ||||||
Bảo | Thảo | Chuyên | Nhàn | Nhuệ | Dao | Trang |
Cẩm | Thi | Dương | Diệm | Nhung | Đồng | Châu |
Hai | Thiện | Huyên | San | Sang | Hoan | |
Huyền | Thủy | Hạ | Giang | Sâm | Khanh | |
Khánh | Nhuệ | Liêm | Tiên | Tú | Ngân | |
Ngọc | Xuân | Nhiên | Kim | Tuế | Tâm | |
Sao | Bông | Dung | Trúc | Thục | Tiên | |
Sương | Cao | Thư | Minh | Thụy | Thanh | |
Sam | Cầm | Nhi | Như | Thuyên | Thị | |
Tuyến | Chúc | Vũ | Thúy | Thương | Thùy |
1.2.Tên con gái Dụng thầnMộc
Nhắc đếnhànhMộc sẽ nhắc đến mùa xuân, là lúc mà trời đất dung hòa, vạn vật xanh tươi và sinh sôi. Và nếu các ông bố bà mẹxem tên phong thủy cho conhànhMộc thì đứa bé thường sẽ bị ảnh hưởng bởi tính nghệ sỹ và thường rất nhiệt huyết khi làm mọi việc. Tuy nhiên, điểm yếu là bé thường thiếu sự kiên nhẫn, hay bỏ ngang công việc giữa chừng và dễ nổi nóng.
Đặt tên con theo phong thủy theo ngũ hành mệnh Mộc
Một số tên thuộcngũ hànhMộc cho con theo phong thủy ngũ hành mà ba mẹ cần biết:
Mộc | ||||||||
Băng | Xuyến | Hồng | Nguyên | Hạ | Hân | Thụ | Huyên | Thảo |
Châu | Đông | Tô | Nhã | Hồng | Hoa | Thước | Giáo | Doãn |
Dung | Kiều | Thuyên | Phương | Nguyệt | Khánh | Quy | Giá | Gia |
Hường | Du | Trà | Tuyết | Quy | Lâm | Quyến | Dự | |
Khanh | Hiền | Nghiêm | Thương | Quỳnh | Mai | Sở | Cung | |
Lan | Hoàn | Khương | Vân | Thơ | Ngạn | Phường | Ái | |
Liên | Ngà | Liêm | Anh | Chi | Oanh | Nhan | Bộc | |
Quyên | Ngọc | Liễu | Cúc | Anh | Quế | Ngũ | Sở | |
Tuệ | Phượng | Cẩm | Dương | Doanh | Sa | Nga | Thời | |
Vi | Quỳnh | Thảo | Giang | Nhi | Á | Khuyến | Tập |
1.3.Tên con gáiDụng thầnThủy - Xem tên phong thủy cho con
Bố mẹ thường đặt tên con cái của mình theo mệnh. Và khi đặt têncon gái theo mệnh Thủy, bé có xu hướng thích kết bạn, nhạy cảm với nghệ thuật và biết đồng cảm với mọi người. Tuy nhiên, điểm yếu của người có têntheo dụng thần hànhThủy thường cảm thấy lo sợ, lo lắng và hay có stress.
Đặt tên con theo mệnh thủy
Tên thuộc hành Thủy dành cho bé gái:
Thủy | |||||||
Ánh | Tuyết | Hảo | Hậu | Doanh | Du | Diện | Di |
Tuệ | Sa | Mai | Hoa | Hằng | Phúc | Tiên | Dược |
Thiên | Tuyền | Thu | Nhàn | Hoàng | Hán | Huyền | Danh |
Đào | Thương | Phượng | Huệ | Hồng | Hòa | Hiên | Hân |
Hà | Vân | Thoa | Hy | Hương | Hợp | Hường | |
Hiền | Yến | Bích | Mẫn | Minh | Hưởng | Hậu | |
Hoài | Bạch | Bội | Nguyên | Nga | Lâm | Hội | |
Hoàn | Diễn | Chi | Thanh | Hân | Lưu | Hạnh | |
Huế | Dương | Đào | Bá | Bình | Mỹ | Diệu | |
Mi | Hạ | Hạnh | Bảo | Chanh | Thủy | Diệp |
1.4.Tên con gáiDụng thầnHỏa
Hành hỏa thường chỉ đến mùa hè, sức nóng và lửa. Hành Hỏa có thể đem lại hơi ấm, ánh sáng, hạnh phúc hoặc có thể là bùng nổ và bạo tàn. Vì thế mà bé mang tên hợphànhHỏa thường nhanh nhẹn, thông minh và có tính hài hước. Tuy nhiên, những bé có ngũ hành Hỏa thường hơi nóng vội và ít khi quan tâm đến cảm xúc, cảm nhận của người khác.
Tên con theo phong thủy thuộc mệnh Hỏa
Một số tên chocon theo phong thủy ngũ hành hợpDụng thầnHỏa bạn có thể tham khảo:
Hỏa | ||||||||
Chinh | Vĩ | Triệu | Lam | Đan | Huỳnh | Tố | Khiết | Cam |
Ninh | Diệu | Lưu | Lê | Ánh | Thanh | Thê | Chiêm | Hân |
Nhiên | Dương | Lý | Loan | Bùi | Liên | Thường | Nhiêu | Yên |
Minh | Hoa | Hoàn | Á | Cầu | Luyến | Sắc | Miến | Khuê |
Vũ | Đông | Nhài | Trâm | Diễm | Ly | Nhiếp | Kỳ | |
Vy | Huyền | Nhật | Trân | Lan | Bảo | Nhu | Lang | |
Cát | Linh | Trà | Lệ | Lương | Trúc | Niên | Lan | |
Trang | Tiên | Đỗ | Lâm | Mỵ | Chuyên | Lộc | Cà | |
My | Hương | Hiền | Thu | Cẩm | Đài | Kha | Chúc | |
Trinh | Thư | Khiêu | Trần | Chi | Điệp | Châu | Bột |
1.5.Tên con gáiDụng thầnThổ
Thổ được hiểu đơn giản là nơi nuôi dưỡng, ươm trồng, phát triển và là nơi sinh ký tử quy của mọi vật. Do đó mà những bé có tên theo phong thủy hợphànhThổ thường có xu hướng nhẫn nại, trung thành và đáng tin cậy. Tuy nhiên, những bé này lại có tính khá bảo thủ.
Xem tên con theo phong thủy hợp mệnh Thổ
Nếu bạn đang có ý định đặt tên con theo ngũ hành tương sinh thì có thể tham khảo ngay một số tên chocon theo phong thủy ngũ hành thuộc mệnh Thổ sau:
Thổ | ||||||
An | Oanh | Mẫn | Bảo | Nhạn | Hảo | Diệp |
Âu | Uyển | Loan | Di | Quỳnh | Hồ | Huệ |
Diệu | Vi | Nham | Du | Mĩ | Hồng | Ân |
Lam | Vĩ | Tường | Huỳnh | Viên | Nga | Uyên |
Duyên | Quyên | Thắm | Khuê | Vỹ | Ngân | |
Dương | Yến | Vân | Nhi | Ân | Nguyên | |
Diệp | Anh | Úc | Mĩ | Diễm | Nhã | |
Lương | Huế | Vĩ | Nghiêm | Doãn | Nhàn | |
Vũ | Diễm | Yến | Ý | Dung | Quyên | |
Ngọc | Lam | Chi | Nguyệt | Dư | Uyên |
2. Cách đặt tên cho con trai theo phong thủy | Tên theo ngũ hành
2.1.Tên con traiDụng thầnthổ
Hành Thổ thường gắn liền với những màu sắc đặc trưng của đất như nâu, vàng. Nếu bố mẹ muốn đặt tên con theo mệnh Thổ thì có thể chọn một trong số những tên chocon theo phong thủy ngũ hành sau:
Thổ | |||||||
An | Vi | Đình | Vĩ | Hoàng | Viên | Kỳ | Nguỵ |
Âu | Tường | Hoạch | Vĩnh | Huỳnh | Vỹ | Ngạn | Cường |
Dự | Vĩ | Hữu | Yên | Vũ | Ân | Dưỡng | Dạ |
Duy | Võ | Lam | Nhân | Liêm | Quí | Nghĩa | Dân |
Dương | Vượng | Nghiên | Bảo | Hào | Văn | Ngụy | Di |
Khôn | Anh | Nham | Chương | Nghiêm | Vinh | Nguyện | |
Lương | Bôn | Tường | Hiệp | Ngô | Việt | Tự | |
Ngọc | Nguyên | Nghi | Du | Thành | Hồ | Văn | |
Ngôn | Doanh | Dược | Duyệt | Uy | Huân | Duy | |
Thoại | Dũng | Vân | Đỉnh | Vượng | Hữu | Úy |
Xem tên cho con theo phong thủy hợp mệnh Thổ
2.2.Tên con traiDụng thầnHỏa
Những bé trai mệnh Hỏa thường là người năng động, có nhiều năng lượng. Do đó, những bé trai thuộc mệnh này nên chọn một trong những tên sau:
Hỏa | ||||||||
Cương | Nhất | Phong | Long | Trí | Đạt | Bùi | Đoàn | Chuyên |
Lực | Kiên | Thông | Triệu | Chính | Đăng | Nhật | Huỳnh | Kính |
Ninh | Toàn | Hoàn | Liêu | Đỗ | Đỉnh | Huy | Lập | Duệ |
Nhiên | Trình | Trọng | Lượng | Khiêm | Đồng | Đinh | Minh | Luân |
Thái | Trường | Trung | Lưu | Lam | Đường | Đoài | Thiện | Đình |
Vũ | Vương | Vĩ | Lý | Lê | Lâm | Đức | Chuyên | Gia |
Cát | Đa | Dương | Nguyễn | Lĩnh | Lân | Luân | Trân | |
Chỉnh | Đại | Đông | Nhật | Luyện | Lịch | Lương | Đạo | |
Đạo | Lộc | Linh | Tiệp | Quyền | Lục | Đại | Điệp | |
Điền | Luật | Khuê | Tuyên | Tuấn | Nam | Định | Tùng |
Xem tên hợp mệnh Hỏa
2.3. Tên con trai Dụng thần Thủy
HànhThủy thường nói về sự mềm dẻo nhưng cân bằng tốt. Một số tênthuộc hành thủycho con traimà bố mẹ sắp sinh bé có thể tham khảo:
Thủy | |||||||||
Hòa | Kỳ | Vịnh | Hoan | Hiếu | Bình | Đình | Phóng | Bách | Bằng |
Hiệp | Mạnh | Bằng | Huy | Bảy | Đào | Hiệu | Quảng | Bạch | Phi |
Danh | Nghiêm | Hưởng | Hưng | Bội | Tuấn | Hoàng | Tân | Biểu | Bài |
Hợp | Pháp | Bắc | Phú | Chí | Thanh | Huấn | Thuần | Bối | Bào |
Hà | Phúc | Biên | Nhuận | Chuyên | Phát | Khoa | Hợi | Di | Hàn |
Hiến | Phòng | Lưu | Phong | Độ | Văn | Luân | Phùng | Du | Hạo |
Hoài | Phục | Dương | Tùng | Dân | Bá | Minh | Dân | Cảnh | Hồi |
Hoàn | Tính | Hà | Phát | Hy | Bảo | Tuệ | Du | Đàm | Hội |
Hội | Tuyền | Tân | Việt | Tùng | Bằng | Phái | Hán | Dựng | Hậu |
Huy | Lâm | Hiện | Bách | Du | Doanh | Thiên | Hào | Điệp | Bái |
Đặt tên con mệnh Thủy
2.4. Tên con traiDụng thầnMộc
Ngũ hànhMộc thường nói về cây cỏ. Những người mang mệnh Mộc thường có sức mạnh tiềm tàng, năng lực mạnh mẽ. Nếu bạn đang tìm một cái tên hay cho bé trai mệnh Mộc nhà mình thì tham khảo ngay một số tên sau:
Mộc | |||||||||||
Băng | Tài | Tam | Khúc | Hoàn | Hạ | Ngạn | Tùng | Kiên | Cảnh | Ngạn | Hạp |
Cần | Thường | Tô | Bính | Nghị | Kỳ | Nghệ | Truyền | Kỉnh | Cung | Nghĩa | Huyên |
Châu | Quân | Hồ | Khôi | Ngọc | Khoa | Nghiêm | Vinh | Khiêm | Doanh | Quản | Kiêm |
Dự | Bân | Khang | Ngữ | Lân | Quy | Nguyên | Kiêm | Lộc | Đồng | Sa | Kiện |
Hạo | Cao | Đông | Quảng | Quốc | Nghi | Phong | Bá | Mạnh | Hân | Á | Kiều |
Hiệp | Công | Khương | Quách | Khánh | Khắc | Phương | Công | Ngôn | Kiến | Cách | |
Kiệt | Cường | Liêm | Kiến | Kha | Ái | Quan | Dương | Phước | Khải | Cầu | |
Kỷ | Du | Liễu | Ca | Kỳ | Hải | Quang | Giang | Quân | Khánh | Chánh | |
Khanh | Đường | Nghị | Cách | Lạng | Doanh | Quý | Hạ | Quy | Khởi | Đông | |
Lợi | Gia | Nghiêm | Doanh | Đương | Hà | Quyền | Hiến | Kính | Lâm | Đảm |
Đặt tên con trai mệnh Thủy
2.5. Têncon traiDụng thầnKim
Hành Kim thường đại diện cho sức mạnh, sự chịu đựng. Những bé trai mệnh Kim thường là người sắc sảo, công minh. Do đó, bạn có thể chọn một trong số cái tên thuộc Dụng thầnKim sau để đặt tên con trai.
Một số tên hay thuộc hành Kim cho bé trai bạn có thể tham khảo:
Kim | ||||||||||||
Bảo | Nhuận | Thái | Cao | Hiển | Thân | Trữ | Kim | Sở | Thăng | Hoan | Tĩnh | Sang |
Tiến | Thịnh | Thâm | Cầm | Hoàng | Thiết | Trương | Khải | Tài | Thích | Khanh | Toàn | Dự |
Cường | Sơn | Thập | Thuần | Huyên | Thiệu | Vũ | Khương | Tề | Thông | Khiêu | Tôn | Chuyên |
Thắng | Tạo | Thi | Chiến | Hiếu | Hùng | Vinh | Minh | Tính | Thụy | Sảng | Tống | Sáng |
Duẩn | Tiền | Thoại | Chúc | Luyện | Thuật | Cương | Nghiêu | Tông | Thuyên | Sinh | Tuấn | Soạn |
Hưng | Tín | Thiện | Chuyên | Quân | Thuyết | Chung | Nhâm | Tú | Thương | Sư | Tùng | Sâm |
Hoàn | Tịnh | Thìn | Chức | Sáu | Thức | Du | Nhu | Tuế | Triều | Tạ | Từ | |
Khánh | Tô | Thuận | Dụ | Toan | Huấn | Đính | Nhuệ | Tuyên | Viện | Tân | Tường | |
Long | Tuyến | Thứ | Dương | Huân | Thường | Giang | Sang | Tưởng | Dao | Tiệp | Thạch | |
Ngọc | Thế | Trần | Đồng | Thạc | Hiệp | Sắc | Sâm | Thành | Đồng | Tiếu | Thanh |
Đặt tên con trai mệnh Thủy
3. Gợi ý cách đặt tên cho con trai, gái theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ cho bé sinh năm 2021
-Ngũ hànhbé sinh năm 2021: Thổ
- Sinh năm: Tân Sửu
- Theo thuyết Ngũ hành:
Tương sinh: Hỏa sinh Thổ - Thổ Sinh KimTương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy- Màu sắc tương sinh, tương khắc với bé sinh năm 2021:
Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tímMàu tương khắc: Xanh lá cây, xanh nõn chuốiCáchđặt tên cho con sinh năm 2021
3.1.Đặt tên cho con trai theo phong thủy năm 2021
Sau đây là một số cáchđặt tên con trai theo phong thủy mà những bà mẹ mang thai có thể cân nhắc nếu sinh con vào năm Tân Sửu:
Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh cả gia đình và dòng tộc.Gia Hưng: Tênnày mang ý nghĩa đứa bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.Quang Khải: Bé là người thông minh, sáng suốt và luôn có nhiều thành công trong cuộc sống.Ðăng Khoa: Tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và có nhiều thành công trong tương lai.Minh Khang: Tên này giúp bé gặp nhiều may mắn và luôn mạnh khỏe trong cuộc sống.Minh Khôi: Thể hiện sự sáng sử, đẹp đẽ và khôi ngô của đứa bé.Gia Khánh: Tên này mang ý nghĩa giúp bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.Trung Kiên: Cái tên này sẽ giúp bé luôn có nhiều quyết tâm, vững vàng hơn trong cuộc sống và luôn có chính kiến.Bảo Long: Tênnày mang ý nghĩa bé là niềm tự hào lớn của bố mẹ và đạt được nhiều thành công.Trường An: Giúp sau này con có cuộc sống may mắn, an lành và hạnh phúc.Tuấn Kiệt: Ý nghĩa là bé không những đẹp mà còn tài giỏi trong tương lai.Phúc Lâm: Sau này bé sẽ là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.Anh Minh: Cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có tài năng.Thiên Ân: Ý nghĩa là ân đức trời dành cho gia đình.Quốc Bảo: Tênnày mang ý nghĩa bé không chỉ là báu vật của cha mẹ mà tương lai sẽ thành đạt, vang danh khắp nơi.Huy Hoàng: Cái tên này thể hiện sự thông minh, sáng suốt và luôn tạo nhiều ảnh hưởn đến tốt đến người khác.Hữu Đạt: Tên này giúp bé đạt được nhiều mong muốn trong cuộc sống.Anh Dũng: Bé là người mạnh mẽ, có chí khí và đạt được nhiều thành công.Hùng Cường: Tên giúp bé sau này luôn vững vàng, mạnh mẽ trong cuộc sống, đặc biệt bé sẽ không sợ khó khăn.Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, có ý chí và sáng suốt.Đặt tên con theo phong thủy dành cho bé trai
3.2. Đặt tên con gái theo phong thủy2021
Sau đây là một số cách đặt tên con gái theo phong thủy mà những bà mẹ mang thai có thể cân nhắc nếu sinh con vào năm Tân Sửu:
Thùy Anh: Sau này sẽ là cô gái thùy mị, xinh đẹp, ngoan hiền và hiếu thảo với cha mẹ, ông bà.Phương Anh: Tên này giúp con xinh đẹp, thông minh, tài năng và có nhiều tài.Mai Anh: Con là cô gái xinh đẹp, thông minh, sáng suốt và nhanh nhẹn.Hạ An: Cái tên này mang ý nghĩa giúp con có cuộc sống vui vẻ, an nhàn và luôn yêu đời.Quế Chi: Dù gặp bất cứ khó khăn gì thì con cũng cố gắng và kiên cường để vượt qua.Mỹ Duyên: Cô gái xinh đẹp, có duyên và nhã nhặn.Nhật Bích: Thể hiện sự an lành, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.Ngọc Diệp: Con sẽ giống như một viên ngọc soi sáng và luôn lộng lẫy.Linh Đan: Tên này giúp con sau này trở thành người tốt, biết yêu thương, có trái tim nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.Hiền Thục: Tên thể hiện được sự đảm đang, hiền dịu và luôn yêu thương gia đình.Thiên Hương: Cái tên giúp con sẽ thông minh, giỏi giang và xinh đẹp.Quỳnh Mai: Sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang nhưng vẫn có trái tim nhân hậu, yêu thương mọi người.Thùy Linh: Tên sẽ giúp con sau này trở thành một cô gái đẹp, thùy mị, có cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc.Vân Khánh: Hạnh phúc và luôn sống tích cực, vui vẻ, quan tâm đến mọi người.Ngọc Khuê: Là viên ngọc sáng và sau này con sẽ có một cuộc sống sung túc, giàu sang và là người có nhiều kiến thức.Thanh Trúc: Sau này là một người con gái xinh đẹp, mạnh mẽ và sống khá ngay thẳng, luôn cố gắng phấn đấu đạt nhiều thành công trong tương lai.Hoàng Yến: Là cô gái thông minh có cá tính, nhanh nhẹn và có nhiều thành công trong cuộc sống.Cát Tiên: Cái tên nàygiúp con sau này trở thành một cô gái thông minh, có trí tuệ, có cá tính.Diễm Quỳnh: Sau này trở thành một cô gái đẹp, thông minh, kiều diễm nhưng lại khá bí ẩn.Anh Thư: Là một cô con gái vừa có thông minh, xinh đẹp lại có nhiều kiến thức.Đặt tên con gái theo phong thủy
4. Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ năm 2022
Theo thuyết Ngũ hành:
Tương sinh: Thủy, ThổTương khắc: Hỏa- Màu sắc tương sinh, tương khắc với bé sinh năm 2022:
Màu tương sinh: Trắng, Xám, Vàng, NâuMàu tương khắc: Đỏ, Cam, Hồng, TímThông thường, việc chấm điểm tên con theo phong thủy bước đầu sẽ dựa trên ý nghĩa của tên đứa bé. Do đó, bạn có thể tham khảo một số ý nghĩa tên con trai và con gái ngay dưới đây
4.1. Đặt tên con trai theo phong thủy năm 2022 | Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ
Tên bé trai năm 2022 | Ý nghĩa |
Đức Bình | Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân. |
Hùng Cường | Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng. |
Minh Đức | Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may. |
Anh Tuấn | Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi. |
Quang Vinh | Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong. |
Đức Toàn | Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì. |
Tuấn Kiệt | Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt |
Tùng Sơn | Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt. |
Trung Kiên | Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối. |
Trường An | Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật. |
Thế Vỹ | Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này. |
Thế Sơn | Diện mao khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách. |
Quang Khải | Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc. |
Phúc Thịnh | Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang. |
Thế Huân | Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá. |
Anh Bình | Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời. Xem thêm: Xem Phim Trinh Thám Nghiệp Dư Tập 12 Hd Vietsub Thuyết Minh, Phim Trinh Thám Nghiệp Dư 2013 |
Bảo Khang | Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha. |
4.2. Đặt tên con gái theo phong thủy năm 2022
Tên bé gái năm 2022 | Ý nghĩa |
Tuệ Nhi | Cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ. |
Uyên Thư | Có sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo. |
Minh Nguyệt | Nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào. |
Bảo Vy | Xinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau. |
Đan Vy | Người nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, đại cát sau này thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30. |
Tường Vy | Cô công chúa bé nhỏ ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu. Sau này ít tiếp xúc với xã hội, sống trong tình yêu thương bảo bọc của cha mẹ. |
Trang Đài | Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính. |
Kim Anh | Cô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến. |
Bảo Kim | Ví như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa. |
Châu Anh | Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi. |
Bảo Châu | Số phận đài cát, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ. |
Bích Ngọc | Quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn. |
Ánh Mai | Năng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về. |
Nguyệt Ánh | Dung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này. |
Cát Tiên | Ví như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài cát nhưng không kém phần kiêu sa. |
Châu Sa | Thông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà. |
Mai Anh | Tương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành. |
Ánh Kim | Nổi bật, sáng chói như ánh kim cương. |
Tuệ Lâm | Trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài. |
Trâm Anh | Con nhà quyền quý, cao sang “trâm anh thế phiệt”. |
5. Đặt tên con phong thủy ngũ hành tương sinh hợp mệnh bố mẹ
Để có được một cái tên con theo phong thủy ngũ hành hay, đẹp, ý nghĩa thì bố mẹ cần chọn cho con một cái tên vừa hợp mệnh bé vừa hợp với bố mẹ. Cách đặttên cho con hợp tuổi bố mẹđúng nhất làdựa vào năm sinh của mình và đứa bé để xác định cung mệnh của cả ba người là gì.
Bởi khi xác định được điều này sẽ giúp ba mẹ chọn được tên bé thích hợp và dễ dàng. Và khi xác định đặt tên con theo phong thủy ngũ hành, bạn cần tuân thủ theo yếu tố bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Năm hành này nằm trong mối quan hệ tương sinh và tương khắc với nhau.
Với mối quan hệ tương sinh thì Hỏa sinh Thổ, Mộc sinh Hỏa, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc. Còn đối với mối quan hệ tương khắc thì Kim khắc Mộc, Mộc khắc với Thổ, Thổ khắc với Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc với Kim. Tức là nếu người bốhànhMộc thì người con phải làhànhHỏa, vì do Mộc sinh với Hỏa; còn nếu chahànhHỏa thì nên chọn tên trẻ theo Thổ, vì Hỏa sinh Thổ.