Đề ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm 2022

     

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022 bao gồm 3 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh – Thi Hội, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt cho kỳ thi Hội Trạng Nguyên Tiếng Việt năm học 2021 – 2022. Hãy tham khảo với letspro.edu.vn nhé !

*
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022

Với 3 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh còn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học trong sách giáo khoa, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt 2 thật tốt. Vậy mời các em cùng tải về để luyện thi cấp Tỉnh Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 nhé:

Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022

Dưới đây là Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022 được tổng hợp dưới đây hãy cùng tham khảo và làm bài tập nhé !

*
Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022

Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.

Bạn đang xem: Đề ôn trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm 2022

Bộ đội Héo Nắn Nghiệp Rắc rối
Bác sĩ Quân nhân Trôi chảy Lằng nhằng
Uốn Thầy thuốc Úa So sánh Ví von
Mâu thuẫn Lưu loát Đống Nghề Bất hòa

Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1. Đói cho sạch, ……………….cho thơm.

Câu 2. Có công mài sắt, có ngày nên ………………….

Câu 3. Ba chìm ……………..nổi.

Câu 4. Gan như ……………..tía.

Câu 5. Nhường ………….ơm sẻ áo.

Câu 6. Nhà có …………..ền thì vững.

Câu 7. Có cứng mới đứ…………. đầu gió.

Câu 8. Có vất …………..ả mới thanh nhàn.

Câu 9. Chân cứng …………..mềm.

Câu 10. Chuột gặm …………….ân mèo.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Điền từ còn thiếu: Cái nết đánh chết cái…………..

a. tốt b. xấu c. đẹp d. hay

Câu 2. Đáp án nào dưới đây không phải là tên của Bác Hồ.

a. Nguyễn Sinh Cung b. Nguyễn Ái Quốc c. Nguyễn Đình Thi d. Nguyễn Tất Thành

Câu 3. Giải câu đố

Cây gì thân to Lá thưa răng lược Ai đem nước ngọt Đựng quả đầy xanh.

a. cây cam b. cây vú sữa c. cây dừa d. cây chuối

Câu 4. Chọn từ phù hợp:

Giữa trăm nghề, làm nghề…………… Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.

a. thợ rèn b. thợ nề c. thợ xây d. thợ may

Câu 5. Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc.

a. kết bài b. bồ kết c. đoàn kết d. chung kết

Câu 6. Chọn từ phù hợp:

Những đêm đông Khi cơn…………..

Xem thêm: Iphone 5, 5S Sạc Điện Thoại Iphone 5 5S, Củ Sạc Iphone 5/5S/6/6S/6 Plus Chính Hãng

Vừa tắt Tôi đứng trông Trên đường lặng ngắt Chị lao công Như sắt Như đồng.

a. gió b. giông c. bão d. mưa

Câu 7. Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a. tốt – đẹp b. vui – hay c. gần – xa d. buồn – sầu

Câu 8. Từ nào viết sai chính tả?

a. lặng lẽ b. số lẻ c. vương vải d. áo vải

Câu 9. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: “Chúng em chăm chỉ học tập để trở thành học sinh giỏi”?

a. chăm chỉ học tập b. chúng em c. để trở thành học sinh giỏi d. chúng em chăm chỉ học tập

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Mùa xuân là……………trồng cây.

a. ngày b. Tết c. lúc d. hội

Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022

Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.

Bộ đội = quân nhân; bác sĩ = thầy thuốc; uốn = nắn; mâu thuẫn = bất hòa

Héo = úa; lưu loát = trôi chảy; đống = gò; nghiệp = nghề; so sánh = ví von

Lằng nhằng = rắc rối.

Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1. Đói cho sạch, ………rách……….cho thơm.

Câu 2. Có công mài sắt, có ngày nên …………kim……….

Câu 3. Ba chìm ……bảy………..nổi.

Câu 4. Gan như ……cóc………..tía.

Câu 5. Nhường ……c…….ơm sẻ áo.

Câu 6. Nhà có ……n……..ền thì vững.

Câu 7. Có cứng mới đứ……ng……. đầu gió.

Câu 8. Có vất ………v…..ả mới thanh nhàn.

Câu 9. Chân cứng ……đá……..mềm.

Câu 10. Chuột gặm ……ch……….ân mèo.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. C

Câu 2. C

Câu 3. C

Câu 4. A

Câu 5. C

Câu 6. B

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. B

Video hướng dẫn trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 :


Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022 Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh – Thi Hội

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022 bao gồm 3 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh – Thi Hội, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt cho kỳ thi Hội Trạng Nguyên Tiếng Việt năm học 2021 – 2022. Với 3 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh còn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học trong sách giáo khoa, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt 2 thật tốt. Vậy mời các em cùng tải về để luyện thi cấp Tỉnh Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 nhé: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022 (adsbygoogle=window.adsbygoogle||<>).push({}) Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022 Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bộ độiHéoNắnNghiệpRắc rốiBác sĩQuân nhânTrôi chảyLằng nhằngGòUốnThầy thuốcÚaSo sánhVí vonMâu thuẫnLưu loátĐốngNghềBất hòa Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Đói cho sạch, ……………….cho thơm. Câu 2. Có công mài sắt, có ngày nên …………………. Câu 3. Ba chìm ……………..nổi. Câu 4. Gan như ……………..tía. Câu 5. Nhường ………….ơm sẻ áo. Câu 6. Nhà có …………..ền thì vững. Câu 7. Có cứng mới đứ…………. đầu gió. Câu 8. Có vất …………..ả mới thanh nhàn. Câu 9. Chân cứng …………..mềm. Câu 10. Chuột gặm …………….ân mèo. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Điền từ còn thiếu: Cái nết đánh chết cái………….. a. tốt b. xấuc. đẹp d. hay Câu 2. Đáp án nào dưới đây không phải là tên của Bác Hồ. a. Nguyễn Sinh Cung b. Nguyễn Ái Quốcc. Nguyễn Đình Thi d. Nguyễn Tất Thành (adsbygoogle=window.adsbygoogle||<>).push({}) Câu 3. Giải câu đố Cây gì thân toLá thưa răng lượcAi đem nước ngọtĐựng quả đầy xanh. a. cây cam b. cây vú sữa c. cây dừa d. cây chuối Câu 4. Chọn từ phù hợp: Giữa trăm nghề, làm nghề……………Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi. a. thợ rèn b. thợ nề c. thợ xây d. thợ may Câu 5. Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc. a. kết bài b. bồ kếtc. đoàn kết d. chung kết Câu 6. Chọn từ phù hợp: Những đêm đôngKhi cơn…………..Vừa tắtTôi đứng trôngTrên đường lặng ngắtChị lao côngNhư sắtNhư đồng. a. gió b. giông c. bãod. mưa Câu 7. Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau? a. tốt – đẹp b. vui – hayc. gần – xad. buồn – sầu Câu 8. Từ nào viết sai chính tả? a. lặng lẽ b. số lẻc. vương vải d. áo vải Câu 9. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: “Chúng em chăm chỉ học tập để trở thành học sinh giỏi”? a. chăm chỉ học tập b. chúng emc. để trở thành học sinh giỏid. chúng em chăm chỉ học tập Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Mùa xuân là……………trồng cây. a. ngày b. Tếtc. lúcd. hội Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022 Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bộ đội = quân nhân; bác sĩ = thầy thuốc; uốn = nắn; mâu thuẫn = bất hòa (adsbygoogle=window.adsbygoogle||<>).push({}) Héo = úa; lưu loát = trôi chảy; đống = gò; nghiệp = nghề; so sánh = ví von Lằng nhằng = rắc rối. Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Đói cho sạch, ………rách……….cho thơm. Câu 2. Có công mài sắt, có ngày nên …………kim………. Câu 3. Ba chìm ……bảy………..nổi. Câu 4. Gan như ……cóc………..tía. Câu 5. Nhường ……c…….ơm sẻ áo. Câu 6. Nhà có ……n……..ền thì vững. Câu 7. Có cứng mới đứ……ng……. đầu gió. Câu 8. Có vất ………v…..ả mới thanh nhàn. Câu 9. Chân cứng ……đá……..mềm. Câu 10. Chuột gặm ……ch……….ân mèo. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. C Câu 2. C Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. C Câu 9. C Câu 10. B …. >> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 18 năm 2021 – 2022

#Đề #thi #Trạng #Nguyên #Tiếng #Việt #lớp #Vòng #năm #Trạng #Nguyên #Tiếng #Việt #lớp #cấp #Tỉnh #Thi #Hội


#Đề #thi #Trạng #Nguyên #Tiếng #Việt #lớp #Vòng #năm #Trạng #Nguyên #Tiếng #Việt #lớp #cấp #Tỉnh #Thi #Hội Tổng hợp: letspro.edu.vn