Tết nguyên đán tiếng anh

     

Tết là một dịp đặc biệt mà ai ai cũng mong đón mỗi năm. Vậy tết là gì và những nét đẹp văn hóa của người việt trong ngày tết được dịch sang tiếng Anh như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé

Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

Việt Nam (hay còn gọi là Tết Cả,Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Việt Nam hay chỉ đơn giản Tết) là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa. Hàng năm, Tết được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 theo âm lịch trên đất nước Việt Nam và ở một vài nước khác có cộng đồng người Việt sinh sống. Trước ngày Tết, thường có những ngày khác để sửa soạn như Tết Táo Quân (23 tháng chạp âm lịch) và Tất Niên (29 hoặc 30 tháng chạp âm lịch). Trong những ngày Tết, các gia đình sum họp bên nhau, cùng thăm hỏi người thân, mừng tuổi và thờ cùng tổ tiên… Theo phong tục tập quán

Tết Nguyên Đán tiếng Anh là Lunar New Year


Ngày Tết là dịp để mọi người hân hoan chúc cho nhau những điều tốt lành nhất cho năm mới và bỏ qua hết những xích mích đã làm mất lòng nhau trong năm cũ. Ai ai cũng đều tay bắt mặt mừng và dành nhiều thì giờ đến thăm họ hàng, bạn bè, và bà con lối xóm. Ngày Tết còn là ngày khởi đầu cho một hy vọng mới, một cố gắng mới, và một cuộc đời mới trong tương lai.

Bạn đang xem: Tết nguyên đán tiếng anh


*

Ngày Tết tiếng Anh là gì?

Kitchen God’s Day/ˈkɪtʃ.ən ɡɑːdz deɪ/: Ngày ông Công, ông Táo về trờiThe last day of the Lunar year: Ngày Tất NiênNew Year’s Eve: Giao Thừa The New Year: Tân Niên Father’s Day on the 1st of Tet: Ngày 1 Tết Cha Mother’s Day on the 2nd day of Tet: Ngày 2 Tết Mẹ Teacher’s Day on the 3rd day of Tet: Ngày 2 tết Thầy

New Year’s Day: Tết dương lịch

Tết Dương lịch, hay Tết Tây tiếng Anh là , New Year’s hoặc New Year


*

New Year’s Day: Tết dương lịch thường có bắn pháo hao vào đêm giao thừa


Là một ngày lễ diễn ra vào ngày 1 tháng 1, ngày đầu tiên trong năm theo lịch Gregorius cũng như lịch Julius, là dịp lễ quan trọng trong năm của nhiều dân tộc và nền văn hóa trên thế giới. Tết Dương lịch có thể coi là ngày lễ chung lớn nhất, thường có pháo hoa bắn vào lúc nửa đêm khi năm mới bắt đầu theo múi giờ. Những truyền thống của ngày Tết Dương lịch trên toàn cầu bao gồm quyết định đầu năm, dịch vụ nhà thờ và đi lễ tại nhà thờ hoặc gọi điện cho bạn bè và gia đình, tổ chức tiệc mừng.

Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu ngày tết)


Apricot blossom (n) Hoa mai
Flowers (n) Các loại hoa/ cây
Kumquat tree (n) Cây quất
Marigold (n) Cúc vạn thọ
Orchid (n) Hoa lan
Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
Peach blossom (n) Hoa đào
*

The New Year tree (n) Cây nêu


Foods (Các loại thực phẩm ngày tết)


Chung Cake / Square glutinous rice cake (n) Bánh Chưng
Coconut (n) Dừa
Dried bamboo shoots (n) Măng khô
Dried candied fruits (n) Mứt
Fatty pork (n) Mỡ lợn
Jellied meat (n) Thịt đông
Lean pork paste (n) Giò lụa ü
Mango (n) Xoài
Mung beans (n) Hạt đậu xanh
Pawpaw (papaya) (n) Đu đủ
Pickled onion (n) Dưa hành
*

Pickled small leeks (n) Củ kiệu


Pig trotters (n) Chân giò
Roasted watermelon seeds (n) Hạt dưa
Sticky rice (n) Gạo nếp
Water melon (n) Dưa hấu
Spring festival (n) Hội xuân
Family reunion (n) Cuộc đoàn tụ gia đình
Five – fruit tray (n) Mâm ngũ quả

Activities (Các hoạt động ngày Tết)


Altar (n) Bàn thờ
Banquet (n) bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
Calligraphy pictures (n) Thư pháp
Decorate the house (n) Trang trí nhà cửa
Dragon dancers (n) Múa lân
Dress up (n) Ăn diện
Exchange New year’s wishes (n) Chúc Tết nhau
Expel evil (n) xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree)
Firecrackers (n) Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý)
Fireworks (n) Pháo hoa
First caller (n) Người xông đất
Go to flower market (n) Đi chợ hoa
Go to pagoda to pray for (n) Đi chùa để cầu …
Health, Happiness, Luck & Prosperity (n) “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
Incense (n) Hương trầm
*

Lucky money (n) Tiền lì xì


Parallel (n) Câu đối
Play cards (n) Đánh bài
Red envelop (n) Bao lì xì
Ritual (n)/(a) Lễ nghi
Superstitious (a) mê tín
Sweep the floor (v) Quét nhà
Taboo (n) điều cấm kỵ
The kitchen god (n) Táo quân
To first foot (v) Xông đất
Visit relatives and friends (v) Thăm bà con bạn bè
Worship the ancestors (v) Thờ cúng tổ tiên
New year’s Eve (n) đêm giao thừa
Father time (n) hiện thân của năm cũ
The Baby New Year (n) hiện thân của năm mới
Countdown (n)lễ đếm ngược đến giao thừa
Merrymaking (n) dịp hội hè
Stroke of midnight (n) nửa đêm
Toast (n) chén rượu chúc mừng
To ring the new year (v) chào mừng năm mới
Celebrate the new year: Đón Tết 
New Year reunion: Tết đoàn viên 
Holiday schedule: Lịch nghỉ Tết

Please calligraphy: Xin chữ ngày tết


Calligraphy master /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈmɑː.stər/: Ông đồ.
Red paper /redˈpeɪ.pər/: Giấy đỏ.
Ink /ɪŋk/: Mực tàu.
Calligraphy /kəˈlɪɡ.rə.fi/: Thư pháp.
Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: Hoa đào.
Parallel /ˈpær.ə.lel/: Câu đối.
Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/: Hoa mai.
Envelopes /ˈen.və.ləʊp/: Bao lì xì.
Desire /dɪˈzaɪər/: Ước nguyện.
Traditional /dɪˈzaɪər/: Truyền thống.
Customs /ˈkʌs·təmz/: Phong tục.
New Year /njuːjɪər/: Năm mới.
Lucky /ˈlʌk.i/: May mắn.
Peace /piːs/: Bình an.
Happy /ˈhæp.i/: Hạnh phúc.
New Year offerings: Cúng đầu năm tiếng Anh
Tet gifts: Quà tết

Những câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

1. May all your New Year wishes come true

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.

2. 365 days complete, 365 new days to go. I am writing a New Year’s resolution, how about you? May you have a wonderful New Year!

Tạm dịch: 365 ngày đã qua, 365 ngày mới đang tới. Tôi đang viết những điều cần thực hiện trong năm mới, còn bạn thì sao? Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!

3. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.

Tạm dịch: Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.

4. I hope that the coming year bring you peace and prosperity.

Tạm dịch: Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.

5. Everything starts a new with the New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise.

Tạm dịch: Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.

6. Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty like cooked rice, sharply cinnabar like rice noodle.

Tạm dịch: Chúc bạn vạn sự như ý, tiền bạc như mơ, làm việc như thơ, đời vui như nhạc, coi tiền như rác, coi bạc như rơm, chung thuỷ với cơm, sắc son như phở.

9. Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Happy New Year!

Tạm dịch: Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu. Chúc mừng năm mới!

10. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year

Tạm dịch: Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

11. Be thankful for the prior year and hopeful about the next. Wishing you much prosperity good health and good luck!

Tạm dịch: Hãy biết ơn năm cũ và hi vọng vào một năm mới. Chúc bạn an khang thịnh vượng.

12. A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New Year.

Tạm dịch: Một năm mới, một sự khởi đầu và con đường mới. Chúc bạn thành công và vẻ vang. Chúc mừng năm mới!

13. Wishing you health and happiness in the year to come.

Xem thêm: Phim Tiếu Lâm Tiểu Tử Siêu Quậy 1_Bản Rõ Đẹp, Phim Tiểu Tử Siêu Quậy

Tạm dịch: Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

14. May every day of the New Year glow with good cheer and happiness for you and your family.

Tạm dịch: Chúc cho mỗi ngày trong năm mới của bạn và gia đình đều đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.

15. Life is not the destination, it’s the journey. May you enjoy each day of your adventure. Happy New Year!

Tạm dịch: Cuộc sống không phải điểm đến mà là một cuộc hành trình. Chúc bạn tận hưởng mỗi ngày trong chuyến phiêu lưu của mình. Chúc mừng năm mới!

16. Forget the pains, sorrows, and sadness behind. Let us welcome this New Year with big smile. Wish you Happy New Year!

Tạm dịch: Hãy bỏ quên những điều buồn đằng sau. Chúng ta cùng đón năm mới này với nụ cười tươi. Chúc các bạn năm mới hạnh phúc!

17. May the new chapter of your life be even better than the last. Have a wonderful New Year!

Tạm dịch: Cầu chúc cho chương mới của cuộc đời bạn sẽ tốt đẹp hơn chương trước. Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!

18. Wishing you a New Year filled with new hope, new joy and new beginnings.

Tạm dịch: Chúc bạn một năm mới ngập tràn niềm hi vọng mới, niềm vui mới và những khởi đầu mới.

19. May the New Year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.

Tạm dịch: Mong năm mới sẽ đem đến cho bạn hơi ấm của tình yêu, và ánh sáng sẽ dẫn bạn đi trên con đường đến những điều tốt đẹp.

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn nhưng ý nghĩa

1. Wishes of peace and joy from our family to yours.

Tạm dịch: Gửi những lời chúc yên bình và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn.

2. I wish you health and happiness in the year to come.

Tạm dịch: Chúc niềm vui và sức khỏe sẽ đến với bạn trong năm mới này.

3.Life is short – dream big and make the most of 2021!

Tạm dịch: Cuộc sống ngắn ngủi, vậy nên hãy mơ những giấc mơ cao xa và nỗ lực hết mình trong năm 2021 bạn nhé!

4. May all your wishes come true.

Tạm dịch: Chúc bạn cầu được ước thấy.

5. Tomorrow, is the first blank page of a 365 page book. Write a good one.

Tạm dịch: Ngày mai là trang giấy trắng đầu tiên của một cuốn sách 365 trang. Hãy viết một trang tốt đẹp nhé.

6. Good luck and great success in the coming New Year.

Tạm dịch: Chúc bạn thành công, may mắn ngập tràn trong năm mới.

7. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year.

Tạm dịch: Hãy thả cho tâm hồn bạn bay bổng và tận hưởng những niềm vui của năm mới.

8. May your year be filled with abundance of smiles and laugh.

Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.

9. Happy New Year to you and yours!

Tạm dịch: Chúc mừng năm mới đến bạn cùng những người thân yêu của bạn!

10. Wishing you love, luck and longevity in the New Year!

Tạm dịch: Chúc bạn đong đầy yêu thương, may mắn và trường thọ!

11. Wishing you all the magic of the New Year!

Tạm dịch: Chúc bạn năm mới với muôn điều diệu kỳ.

12. May all your New Year wishes come true.

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.

13. Wish you a successful career and happy family.

Tạm dịch: Chúc bạn sự nghiệp thành công, gia đình êm ấm.

14. May you enjoy both longevity and blessing.

Tạm dịch: Chúc bạn phúc lộc song toàn.

15. I hope in years to come you will have a good health and plain sailing.

Tạm dịch: Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.