Mã vùng việt nam 2020

     

*
Bảng mã vùng điện thoại cố định cập nhật mới nhất 2020

Bảng chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn của 64 tỉnh thành tại Việt Nam mới nhất 2020:

1/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh An Giang:

Mã vùng cũ: 76Mã vùng mới: 296

2/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

Mã vùng cũ: 64Mã vùng mới: 254

3/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bắc Cạn:

Mã vùng cũ: 281Mã vùng mới: 209

4/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bắc Giang:

Mã vùng cũ: 240Mã vùng mới: 204

5/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bạc Liêu:

Mã vùng cũ: 781Mã vùng mới: 291

6/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bắc Ninh:

Mã vùng cũ: 241Mã vùng mới: 222

7/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bến Tre:

Mã vùng cũ: 75Mã vùng mới: 275

8/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bình Định:

Mã vùng cũ: 56Mã vùng mới: 256

9/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bình Dương:

Mã vùng cũ: 650Mã vùng mới: 274

10/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bình Phước:

Mã vùng cũ: 651Mã vùng mới: 271

11/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Bình Thuận:

Mã vùng cũ: 62Mã vùng mới: 252

12/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Cà Mau:

Mã vùng cũ: 780Mã vùng mới: 290

13/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Cần Thơ:

Mã vùng cũ: 710Mã vùng mới: 292

14/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Cao Bằng:

Mã vùng cũ: 26Mã vùng mới: 206

15/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Cao Bằng:

Mã vùng cũ: 511Mã vùng mới: 236

16/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Đắk Lắk:

Mã vùng cũ: 500Mã vùng mới: 262

17/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Đắk Nông:

Mã vùng cũ: 501Mã vùng mới: 261

18/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Điện Biên:

Mã vùng cũ: 230Mã vùng mới: 215

19/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Đồng Nai:

Mã vùng cũ: 61Mã vùng mới: 251

20/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Đồng Tháp:

Mã vùng cũ: 67Mã vùng mới: 277

21/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Gia Lai:

Mã vùng cũ: 59Mã vùng mới: 269

22/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hà Nam:

Mã vùng cũ: 351Mã vùng mới: 226

23/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hà Nội:

Mã vùng cũ: 4Mã vùng mới: 24

24/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hà Tĩnh:

Mã vùng cũ: 39Mã vùng mới: 239

25/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hải Dương:

Mã vùng cũ: 320Mã vùng mới: 220

26/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hải Phòng:

Mã vùng cũ: 31Mã vùng mới: 225

27/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hậu Giang:

Mã vùng cũ: 711Mã vùng mới: 293

28/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hồ Chí Minh:

Mã vùng cũ: 8Mã vùng mới: 28

29/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Hưng Yên:

Mã vùng cũ: 321Mã vùng mới: 221

30/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Khánh Hoà:

Mã vùng cũ: 58Mã vùng mới: 258

31/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Kiên Giang:

Mã vùng cũ: 77Mã vùng mới: 297

32/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Kon Tum:

Mã vùng cũ: 60Mã vùng mới: 260

33/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Lai Châu:

Mã vùng cũ: 231Mã vùng mới: 213

34/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Lâm Đồng:

Mã vùng cũ: 63Mã vùng mới: 263

35/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Lạng Sơn:

Mã vùng cũ: 25Mã vùng mới: 205

36/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Lào Cai:

Mã vùng cũ: 20Mã vùng mới: 214

37/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Long An:

Mã vùng cũ: 72Mã vùng mới: 272

38/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Nam Định:

Mã vùng cũ: 350Mã vùng mới: 228

39/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Nghệ An:

Mã vùng cũ: 38Mã vùng mới: 238

40/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Ninh Thuận:

Mã vùng cũ: 68Mã vùng mới: 259

41/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Ninh Bình:

Mã vùng cũ: 30Mã vùng mới: 229

42/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Phú Yên:

Mã vùng cũ: 57Mã vùng mới: 257

43/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Bình:

Mã vùng cũ: 52Mã vùng mới: 232

44/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Nam:

Mã vùng cũ: 510Mã vùng mới: 235

45/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Ngãi:

Mã vùng cũ: 55Mã vùng mới: 255

46/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Ninh:

Mã vùng cũ: 33Mã vùng mới: 203

47/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Trị:

Mã vùng cũ: 53Mã vùng mới: 233

48/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Quảng Trị:

Mã vùng cũ: 79Mã vùng mới: 299

49/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Sơn La:

Mã vùng cũ: 22Mã vùng mới: 212

50/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Tây Ninh:

Mã vùng cũ: 66Mã vùng mới: 276

51/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Thái Bình:

Mã vùng cũ: 36Mã vùng mới: 227

52/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Thái Nguyên:

Mã vùng cũ: 280Mã vùng mới: 208

53/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Thanh Hóa:

Mã vùng cũ: 37Mã vùng mới: 237

54/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Thừa Thiên – Huế:

Mã vùng cũ: 73Mã vùng mới: 273

55/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Tiền Giang:

Mã vùng cũ: 54Mã vùng mới: 234

56/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Trà Vinh:

Mã vùng cũ: 74Mã vùng mới: 294

57/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Tuyên Quang:

Mã vùng cũ: 27Mã vùng mới: 207

58/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Vĩnh Long:

Mã vùng cũ: 70Mã vùng mới: 270

59/ Mã vùng điện thoại bàn tỉnh Yên Bái:

Mã vùng cũ: 29Mã vùng mới: 216

Với 4 Vĩnh Phúc (211), Phú Thọ (210), Hòa Bình (218) và Hà Giang (219) thì mã vùng điện thoại bạn không có gì thay đổi vẫn được giữ nguyên.

Việc chuyển mã vùng điện thoại bàn này được Bộ Thông Tin & Truyền Thông (TT&TT) chia thành 3 đợt:

*
Chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn đợt 1

*
Chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn đợt 2

*
Chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn đợt 3

Nếu như trước đây mã vùng điện thoại cố định của Hà Nội là 04 và mã vùng điện thoại cố định của TPHCM là 08 thì sau đợt chuyển đổi này mã bạn phải quay số theo cú pháp: 08.xxxxx áp khi gọi cho các số tại Hà Nội và 028.xxxxxxx khi gọi cho các số tại TPHCM.

Qua bài viết này các bạn đã có thể cập nhật ngay bảngmã vùng điện thoại bàn mới nhất năm 2020 của 64 tỉnh thành tại Việt Nam. Hãy cùng theo dõi letspro.edu.vn để cập nhật những thông tin hữu ích nhé.