Chúc hạnh phúc bình an

     

Những lời chúc tặng bạn bè, người yêu, người thân gia đình sẽ là món quà tinh thần có giá trị vô cùng to lớn.

Bạn đang xem: Chúc hạnh phúc bình an

Chỉ một lời chúc ngắn gọn mà sâu sắc sẽ mang đến cho đối phương những niềm vui vô cùng lớn lao.

Xuân là điểm khởi phát quan trọng của năm, do đó, ở thời điểm này người ta nhiều cầu mong và hy vọng. Hy vọng cuộc sống trong năm tới tốt đẹp hơn, khỏe mạnh hơn, an bình hơn, no ấm hơn, hạnh phúc hơn. Cái mình mong cầu đó cũng chính là điều mong cầu của mọi người. Bởi vậy, người ta chúc nhau những điều tốt đẹp để cùng nhau xác tín rằng năm tới vạn sự như ý, được những việc cát tường…

CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI HẠNH PHÚC

1. 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): Chúc sớm sinh quý tử

2. 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): Mãi mãi chung thủy

3. 百年好合 (bǎi nián hǎo hé): Bách niên hảo hợp (Trăm năm hạnh phúc hòa hợp)

4. 互敬互爱 (hù jìng hù ài): Tôn trọng yêu thương lẫn nhau

5. 白头偕老 (bái tóu xié lǎo): Đầu bạc răng long

6. 举案齐眉 (jǔ àn qí méi): Nâng khay ngang mày ( vợ chồng tôn trọng nhau)

Câu chúc mừng năm mới

1. 新年快乐 (xīn nián kuài lè): Năm mới vui vẻ

2. 恭贺新禧 (gōng hè xīn xǐ): Chúc mừng năm mới

3. 年年有余 (nián nián yǒu yú): Quanh năm dư thừa

4. 岁岁平安 (suì suì píng ān): Luôn luôn bình an

5. 新春大吉 (xīn chūn dà jí): Tân Xuân may mắn

6. 一切顺利 (yī qiē shùn lì): Mọi việc thuận lợi

7. 万事如意 (wàn shì rú yì): Vạn sự như ý

8. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng): Sống lâu trăm tuổi

9. 工作顺利 (gōng zuò shùn lì): Công việc thuận lợi

10. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Làm ăn phát tài

11. 马到成功 (mă dào chéng gōng): Mã đáo thành công

Câu chúc mừng khai trương kinh doanh

1. 开业大吉 (kāi yè dà jí): Lập nghiệp may mắn

2. 财源广进 (cái yuan guǎng jìn): Tiền vào như nước

3. 财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): Tiền vào như nước

4. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Buôn bán phát đạt

5. 和气生财 (hé qì shēng cái): Hòa khí sinh tài

6. 日进斗金 (rì jìn dòu jīn): Đại phát tài

7. 招财进宝 (zhāo cái jìn bǎo): Chiêu tài tiến bảo (có được vận may, tiền của)

Câu chúc thọ

1. 长命百岁  (cháng mìng bǎi suì): Sống lâu trăm tuổi

2. 福如东海 (fú rú dōng hǎi): Phúc như Đông Hải

3.

Xem thêm: Tổng Hợp Clip Hài Hước Nhất Thế Giới Cười Bể Bụng, Siêu Hài Hước Nhất Trên Thế Giới

寿比南山 (shòu bǐ nán shān): Thọ tỷ Nam Sơn

Câu chúc gia đình hạnh phúc

1. 天伦之乐 (tiān lún zhī lè): Thiên luân chi lạc ( Niềm vui vẻ và sự đoàn tụ của gia đình)

2. 欢聚一堂 (huān jù yī táng): Cả nhà đoàn tụ

3. 幸福美满 (xìng fú měi mǎn): Hạnh phúc viên mãn

4. 平平安安 (píng píng ān ān): Luôn luôn bình an

5. 团团圆圆 (tuán tuán yuan yuán): Cả nhà sum vầy

6. 合家平安 (hé jiā píng ān): Cả nhà bình an

7. 一团和气 (yī tuán hé qì): Cả nhà hòa thuận

8. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú): Gia đình hạnh phúc

Câu chúc công việc thành công

1. 步步高升 (bù bù gāo shēng): Ngày càng thăng tiến

2. 平步青云 (píng bù qīng yún): Một bước lên mây

3. 前程似锦 (qián chéng sì jǐn): Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng

4. 东成西就 (dōng chéng xī jiù): Thành công mọi mặt

5. 大展宏图 (dà zhăn hóng tú): Sự nghiệp phát triển

6. 生意兴隆 (Shēng yì xīng lóng): Buôn may bán đắt

7. 一本万利 (Yī běn wàn lì): Một vốn muôn lời

Câu chúc may mắn thuận lợi

1. 心想事成 (xīn xiǎng shì chéng): Muốn gì được nấy

2. 出入平安 (chū rù píng ān): Đi lại bình an

3. 一帆风顺 (yī fān fēng shùn): Thượng lộ bình an

4. 吉祥如意 (jí xiáng rú yì): Cát tường như ý

5. 紫气东来 (zǐ qì dōng lái): Tử khí đông lai ( Đem đến điều lành)

6. 金玉满堂 (jīn yù mǎn táng): Kim ngọc mãn đường ( Vàng bạc đầy nhà)

7. 一路平安 (Yī lù píng’ān): Thượng lộ bình an

Những câu chúc khác

1. 圣诞节快乐 (Shèng dàn jié kuài lè): Chúc Giáng sinh vui vẻ

2. 生日快乐 (Shēng rì kuài lè): Chúc mừng sinh nhật

3. 祝贺你 (Zhù hè nǐ): Xin chúc mừng bạn

4. 祝你好运 (Zhù nǐ hǎo yùn): Chúc bạn may mắn

5. 旅行愉快 (Lǚ xíng yú kuài): Chúc một chuyến đi vui vẻ

6. 假日愉快 (Jià rì yú kuài): Chúc ngày nghỉ vui vẻ

7. 从心所欲 (Cóng xīn suǒ yù): Muốn gì được nấy

*********************************

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm: