1 tháng tiếng anh là gì
Một năm có 365 ngày, 52 tuần, 12 tháng.Thông tin cơ bản này chắc hẳn ai cũng thuộc lòng bàn tay. Nhưng với tiếng Anh thì sao nhỉ? Tháng tiếng Anh được đọc viết như thế nào? Ý nghĩa nào đặc biệt ẩn chứa sau các tháng bằng tiếng Anh? Cùng Step Up tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
1. Các tháng tiếng Anh trong năm2. Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh3. Ý nghĩa các tháng tiếng Anh trong năm4. Bài tập về các tháng trong tiếng Anh1. Các tháng tiếng Anh trong năm
Các tháng trong tiếng Anh có tên khá dài và cũng không tuân theo bất kỳ quy luật nào. Bảng dưới đây đã tổng hợp lại tên các tháng cũng như tên viết tắt của các tháng.
Bạn đang xem: 1 tháng tiếng anh là gì
Phương pháp nào để bạn ghi nhớ các tháng trên một cách nhanh nhất. Tất nhiên bạn không thể chờ đợi 12 tháng để nhớ được tên của nó. Cùng tham khảo phương pháp ghi nhớ cực hài hước mà dễ nhớ dưới này nhé
Tháng 6 có phát âm là
Bạn hoàn toàn có thể ghi nhớ nghĩa của từ thông qua sự liên tưởng, sáng tạo các tình huống hài hước để ghi nhớ. Kết hợp chêm các từ tiếng Anh trong đoạn văn tiếng Việt cũng là cách để bạn nâng cao hiệu quả việc ghi nhớ từ vựng.
2. Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh
Dù cho bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi thì đôi khi bạn vẫn thường mắc phải các lỗi vô cùng ngớ ngẩn khi viết ngày tháng như in May 4 hay on April
Cách viết các tháng trong tiếng Anh
Biệt danh tiếng AnhVậy để tránh khỏi những lỗi không đáng có ấy, hãy cùng Step Up điểm lại các quy tắc viết ngày tháng trong tiếng Anh nhé!
Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ IN ở trước các tháng: In January, In February, in March,Khi viết các ngày trong tuần chúng ta cần sử dụng giới từ ON ở phía trước: On Monday, on Tuesday, on Wednesday, on Thursday, on Friday, on Saturday, on Sunday.Khi viết các ngày cụ thể trong năm, ta sử dụng giới từ ON ở trước: On May 5th, 2020Cách viết các ngày trong tháng:
Cách viết đầy đủ ngày tháng và năm:
Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), nămEx: Tuesday, May 3rd, 2019
Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, nămEx: Tuesday, 3rd May, 2019
Đôi lúc chúng ta có thể bắt gặp người Anh, Mỹ viết ngày tháng như sau:
Wednesday, December 3, 2019
Wednesday, 3 December, 2019
3. Ý nghĩa các tháng tiếng Anh trong năm
Gần như toàn bộ các tháng trong tiếng Anh đều có nguồn gốc từ các chữ cái Latin và được đặt tên dựa theo các vị thần La Mã cổ đại. Vì thế, mỗi tháng đều mang một ý nghĩa riêng. Hiểu được ý nghĩa của các thánh này cũng là một trong những cách để bạn tăng cường khả năng giao tiếp tiếng Anh, thể hiện sự am hiểu về lĩnh vực này của bạn đó.
Ý nghĩa các tháng tiếng Anh
Từ tiếng Anh đẹpTháng 1 tiếng Anh: January
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là Janus word (những từ có 2 nghĩa đối lập).
Tháng 2 tiếng Anh: February
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Tháng 3 tiếng Anh: March
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Tháng tư tiếng Anh: April
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).
Tháng 5 tiếng Anh: May
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tháng 6 tiếng Anh: June
June được lấy theo tên gốc là Juno- là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Tháng 7 tiếng Anh: July
July được đặt tên theo Julius Caesar, một vị hoàng đế La Mã cổ đại, ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa ngũ phân vị).
Tháng 8 tiếng Anh: August
Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa đáng tôn kính.
Xem thêm: Cách Đăng Ký Tài Khoản Zoom Trên Điện Thoại, Hướng Dẫn Bắt Đầu Dành Cho Người Dùng Mới
Tháng 9 tiếng Anh: September
Septem (có nghĩa thứ bảy) trong tiếng Latin là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: tháng 9 (hiện nay) là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Tháng 10 tiếng Anh: October
Từ Latin Octo có nghĩa là thứ 8, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng 11 tiếng Anh: November
Novem là thứ 9 (tiếng Latin).
Tháng 12 tiếng Anh: December
Tháng cuối cùng trong năm hiện tại là tháng decem (thứ 10) của người La Mã xưa.
4. Bài tập về các tháng trong tiếng Anh
Bài tập
Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống
summer, I love swimming in the pool next to my departmentHe has got an appointment with a student Monday morning.Were going away holiday September 2019.The weather is very hot here May.I visit my grandparents Sundays.I are going to travel to Phu Quoc April 15th.Would you like to play game with me this weekend?My son was born October 20th, 1999.Bài tập 2:Cách đọc cụm từ về ngày tháng năm được in đậm
Shes flying back homeon Tuesday, February 15th.My mothers birthday is on November 2nd.Theyre having a partyon 22nd July.Their Wedding ison August 23th in the biggest restaurant in Ha Noi.New Years Day ison 1st January.Đáp án
Bài tập 1: Điền giới từ vào chỗ trống
Insummer, I love swimming in the pool next to my departmentHe has got an appointment with a student on Monday morning.Were going away on holiday in September 2019.The weather is very hot here in May.I visit my grandparents on Sundays.I are going to travel to Phu Quoc on April 15th.Would you like to play game with me at/on this weekend?My son was born on October 20th, 1999.Bài tập 2: Phát âm từ in đậm
Shes flying back homeon Tuesday, February 15th. (Phát âm on Tuesday, February the fifteen)My mothers birthday is on November 2nd. (Phát âm on November the second)Theyre having a partyon 22nd July. (Phát âm: on the twenty second of July.)Their Wedding ison August 23th in the biggest restaurant in Ha Noi. (Phát âm on August the twenty third.)New Years Day ison 1st January. (Phát âmon the first of January)Trên đây là tổng hợp ý nghĩa của các tháng trong tiếng Anh cũng như cách viết ngày tháng. Hãy ôn tập bằng việc sử dụng thường xuyên trong đời sống, ứng dụng phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả cùng sách, báo, âm nhạc, phim ảnh,Sắp xếp 1 lịch trình học phù hợp với thời gian, trình độ của bản thân cũng sẽ là cách hữu hiệu để bạn duy trì động lực học tiếng Anh.