Xét tuyển đại học sư phạm tphcm 2021
Đại học Sư phạm TP.HCM là trường đại học chuyên đào tạo nhân sự ngành giáo dục, phục vụ cộng đồng nổi bật nhất khu vực miền Nam và cả nước. Nơi đây là trường học được rất nhiều sĩ tử lớp 12 và phụ huynh dành sự quan tâm đặc biệt. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP.HCM dành cho các bạn đọc có nhu cầu tìm hiểu.
Contents
C.Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm TP.HCMD.Học phí của trường Đại học Sư phạm TP.HCMĐiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP.HCM qua các nămA.Giới thiệu về trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Điểm chuẩn 2018 – 2020Điểm chuẩn của các ngành sư phạmNgành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Giáo dục Mầm non | 20.50 | 19,5 | 24,25 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | 19.75 | 20,25 | 27,75 | 23,75 |
Giáo dục Đặc biệt | 17.75 | 19,5 | 26,10 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 19.75 | 20 | 27,25 | 21,50 |
Giáo dục Thể chất | 18.00 | 18,5 | 24,25 | 20,50 |
Sư phạm Toán học | 22.25 | 24 | 29,25 | 26,25 |
Sư phạm Tin học | 17.00 | 18,5 | 25 | 19,50 |
Sư phạm Vật lý | 21.00 | 22,75 | 29,10 | 25,25 |
Sư phạm Hoá học | 21.80 | 23,5 | 29,50 | 25,72 |
Sư phạm Sinh học | 20.00 | 20,5 | 28,50 | 22,25 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.50 | 22,5 | 28,40 | 25,25 |
Sư phạm Lịch sử | 19.75 | 21,5 | 27,50 | 23,50 |
Sư phạm Địa lý | 20.00 | 21,75 | 28 | 23,25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 | 24 | 28,35 | 26,50 |
Sư phạm Tiếng Nga | 17.05 | – | – | 19,25 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.05 | 18,5 | 26,20 | 19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.25 | 21,75 | 26.80 | 22,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | – | 18,5 | 27.50 | 21 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 20,50 |
Điểm chuẩn của các ngành ngoài sư phạm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Quản lý Giáo dục | 18.50 | 19,5 | 27.50 | 21,50 |
Ngôn ngữ Anh | 21.55 | 23,25 | 28 | 25,25 |
Ngôn ngữ Nga | 16.05 | 17,5 | 24.25 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.75 | 17,5 | 25.75 | 21,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.25 | 22 | 27.45 | 24,25 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.75 | 22 | 27.50 | 24,25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.25 | 22,75 | 28.30 | 24,75 |
Văn học | 18.50 | 19 | 26,75 | 22 |
Tâm lý học | 20.75 | 22 | 27,75 | 24,75 |
Tâm lý học giáo dục | 16.00 | 19 | 26,50 | 22 |
Địa lý học | 16.00 | 17,5 | 24,50 | 20,50 |
Quốc tế học | 18.75 | 19 | 25,45 | 23 |
Việt Nam học | 20.00 | 19 | 27,20 | 22 |
Vật lý học | 16.00 | 17,5 | 26,40 | 19,50 |
Hoá học | 18.00 | 18 | 27,90 | 22 |
Công nghệ thông tin | 17.00 | 18 | 26,80 | 21,50 |
Công tác xã hội | 17.25 | 18 | 26,30 | 20,25 |
Thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP.HCM đã được nêu trong bài là thông tin được cập nhật mới nhất hiện nay. Nếu thí sinh có nguyện vọng theo học tại trường, hãy tham khảo bài viết để hoàn thiện hồ sơ đúng nhất nhé.