Xa xôi hay xa xôi

     

50. Tuy nhiên, đảo Timor vẫn là một thuộc địa xa xôi và không được khai thác nhiều.

Bạn đang xem: Xa xôi hay xa xôi

51. Vì có thể nhìn thấy nhau nên gia đình tôi không còn có vẻ xa xôi nữa”.

52. Chúng ta đã nghe những từ ngữ ám chỉ xa xôi như: "người phụ nữ đó."

53. Một ý tưởng đơn giản, nhưng nó có thể đạt được những kết quả xa xôi.

54. Anh đã dẹp các cuộc nổi loạn ở vùng xa xôi này... suốt 11 năm dài.

55. Trong hằng triệu năm qua, hòn đảo xa xôi này đã bị thống trị bởi loài cua.

56. Liệu có sự sống ở nơi xa xôi này, thế giới của người ngoài hành tinh chăng?

57. Nhóm người công bố đầu tiên đến từ Maribor, Slovenia, rao giảng ở khu vực xa xôi

58. Và ở Châu Phi, ở những nơi xa xôi, Thật khó mà để tìm được đường tốt.

59. Xa xôi phía Nam, mùa thu có thể đặc biệt khủng khiếp và không lường trước được.

60. xa xôi quá, một điều duy nhất ở đây là tôi hối tiếc vì tin cậu, Richards.

61. Không chấp nhận hòm thư bưu điện hoặc hòm thư đặt tại những vị trí xa xôi.

62. Phần thứ hai là hai chữ cái, đó là tên letspro.edu.vnết tắt bưu chính của tiểu bang, quận hoặc khu vực xa xôi hẻo lánh, ngoại trừ Quần đảo xa xôi hẻo lánh Hoa Kỳ không có tên letspro.edu.vnết tắt bưu chính.

63. Sau đó, ấn phẩm được chuyển đến các hội thánh, thậm chí những vùng xa xôi hẻo lánh.

64. Tiếng Pháp thuộc địa gọi là Zil Elwanuyen Sesel có nghĩa là “các hải đảo Seychelles xa xôi”.

65. Ngày mà quân La Mã và tội ác của chúng chỉ là những ký ức xa xôi.

Xem thêm: Tính Số Ngày Trên Excel Ít Người Biết, Function (Mathematics)

66. Bên ngoài những hành tinh xa xôi ấy, là vô số những thế giới đã đóng băng.

67. “Ba-na-ba và Phao-lô đào tạo môn đồ ở những nơi xa xôi”: (10 phút)

68. Một nhóm chiêm tinh gia đến từ phương Đông, dường như từ Ba-by-lôn xa xôi.

69. Ông đã đi xa trong nhiều tuần, từ miền núi Hô-rếp xa xôi đi về hướng bắc.

70. Do khoảng cách xa xôi, những người định cư đầu tiên là các nông dân tự cung cấp.

71. Và tôi nghe nói rằng xa xôi khóc một lần nữa, chỉ khi chúng tôi nghe đêm khác.

72. 7 Một nhóm chiêm tinh gia đến từ phương đông, hẳn là từ Ba-by-lôn xa xôi.

73. Gần đây, công letspro.edu.vnên có thêm 2 hòn đảo xa xôi khác là Ko Bon và Ko Tachai.

74. Công chúa độc thân số 1 đang sống như giam cầm ở 1 vương quốc rất xa xôi.

75. Đó là biên giới, phần lớn giáp biên giới giữa Trung Quốc và Nga, trên miền Đông xa xôi.

76. Ngay cả những nơi xa xôi nhất của trái đất cũng được nghe nói đến thông điệp Nước Trời.

77. Phải chăng cuộc hành trình xa xôi làm cản trở sự ứng nghiệm lời hứa của Đức Chúa Trời?

78. Con đừng cho ai thấy và rồi con có thể đem cầm ở một nơi xa xôi nào đó.

79. Nó tọa lạc ngay trên điểm nóng của vỏ trái đất, tận phía tây xa xôi của quần đảo.

80. Họ đem anh đến một khu vực xa xôi, hẻo lánh, đánh đập và xiềng chân anh lại.