Tính điểm đặt tên cho con

     
Tướng Số Tử Vi-Tứ TrụXem Tử ViXem Tứ TrụCho Con Yêu Xem NgàyXem Tuổi-Xem BóiXem TuổiXem BóiThần số học Bói tênGieo QuẻPhong Thủy

Bạn đang xem: Tính điểm đặt tên cho con

ngày 10 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 04tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12
ngày 10 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 04tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12
ngày 10 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 04tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12

Xem thêm: Đọc Full Truyện Bảo Bối Giá Trên Trời : Tổng Tài, Mời Ký Đơn Ly Hôn

KimĐoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
MộcKhôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
ThủyLệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
HỏaĐan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
ThổCát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Biện giải:Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.Hướng dẫn chọn tên:Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Kim thì hai hành tương sinh phải là Thủy và Thổ và 1 hành bình hòa là Kim, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thủy và Thổ. Việc chọn tên có hành Thủy và Thổ để tương sinh cho hành Kim của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Thủy và Thổ, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Thủy và Thổ, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Kim bình hòa nhé.Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Thủy thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thổ và Hỏa, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Thủy và Thổ để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính.Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.
*
ngũ hành tương sinh tương khắcBản phân tích ngũ hành:- Gia đình muốn đặt tên con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc- Chữ Võ thuộc hành Thủy- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc- Chữ Hồng thuộc hành Hỏa- Chữ Phúc thuộc hành Mộc- Con có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ- Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc- Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:- Hành của bản mệnh: Kim- Hành của tên: Mộc - Kết luận: Hành của tên là Kim tương khắc với Hành của bản mệnh là Mộc, rất xấu !- Điểm: 0/32. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con:- Hành bản mệnh của Bố: Thủy- Hành của tên con: Mộc - Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt!- Điểm: 2/23. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con:- Hành bản mệnh của Mẹ: Kim- Hành của tên con: Mộc - Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu !- Điểm: 0/24.Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên:- Chữ Võ thuộc hành Thủy tương sinh cho chữ Nguyễn có hành là Mộc, rất tốt! - Chữ Nguyễn có hành là Mộc tương sinh cho chữ Hồng có hành là Hỏa, rất tốt! - Chữ Hồng có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành là Mộc, rất tốt!- Điểm: 3/35. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:- Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép: 
*
- Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thuần Đoài (兌 duì)- Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài- Ý nghĩa: Quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều.- Đây là một quẻ Cát.- Số điểm: 2/2Kết luận:
Tổng điểm là 7/12Đây là một cái tên tương đối đẹp, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn nghĩ cho bé của bạn một tên khác!
*


cung xử nữ và song ngưxem tướng làm ăntrongHoá lộc ToprowlingLÃ xem mạng hợp với màu gìHƯỚNG ĐẶT BẾPphòng ngủhóa giải tương xung trong gia đìnhTứ Trụđặt tên hay cho người tuổi Týtu vi Bốn hung thần phong thủy gây hao tài vo chinh dieuSao Thiên thọThiên lươnglời phật dạy về tình yêu thươngÝ nghĩa sao thiên khôngDa Ducách hóa giải sao thái bạchnữmột nửa của cung Bạch Dương nữVàibảo quản trang sức đá Cẩm Thạchtuongmua nhÃlá số tử vicung NgọbồKhai Truongngày sinh đại cát cho người tuổi Mùitướng người mặt vuôngSao Phuc ducSao Thiên lươngmậtgiữ thọtử vi tháng 4notDiệuanhcô nam quả nữthịhằngVìvật phẩm phong thủy bằng đồngtyTam tông miếucương thinhà vệ sinhtướng môi mỏng