Tên tiếng anh của ngân hàng vietinbank
Tên tiếng Anh ngân hàng Việt Nam được dịch từ tên tiếng Việt tương ứng. Tên tiếng viết tắt tiếng Anh được dùng làm tên giao dịch và nhận biết thương hiệu.
Mục lục
1 Phân biệt tên ngân hàng, tên tiếng Anh, tên giao dịch4 Hỏi đáp tên tiếng Anh ngân hàng Việt NamPhân biệt tên ngân hàng, tên tiếng Anh, tên giao dịch
Luật Doanh nghiệp quy định doanh nghiệp được đăng ký ba tên: tên tiếng Việt, tên tiếng nước ngoài (tên giao dịch hay tên đối ngoại) và tên viết tắt.
Bạn đang xem: Tên tiếng anh của ngân hàng vietinbank
Tên ngân hàng
Tên gọi đầy đủ ngân hàng bằng tiếng Việt. Tên này thường bao hàm cả hình thức sở hữu. Theo thói quen thông thường khách hàng hiếm khi gọi tên đầy đủ, chẳng hạn như Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam mà thường gọi tắt là Ngân hàng Công thương hoặc Ngân hàng Vietinbank.
Tên tiếng Anh
Tên được dịch tương ứng từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
Ví du như tên tiếng Anh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade.
Tên giao dịch
Tên giao dịch thường là tên viết tắt tiếng Anh từ những chữ cái đầu hoặc từ tiếng Anh quan trọng.
Tên giao dịch ACB của Ngân hàng TMCP Á Châu được viết tắt từ Asia Commercial Joint Stock Bank. Tên giao dịch Vietinbank của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam được viết tắt từ Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
Tên giao dịch gần gũi, dễ nhớ và dễ sử dụng hơn so với tên đầy đủ của ngân hàng, được sử dụng trong hoạt động kinh doanh và giao tiếp cộng đồng. Tên giao dịch cũng được dùng làm thương hiệu.
Trong quá trình hoạt động một số ngân hàng đã thay đổi thương hiệu ví dụ như Ngân hàng Công thương Việt Nam tên giao dịch Vietinbank đã chuyển đổi từ Incombank trước đây, Ngân hàng TMCP Đông Á tên giao dịch Dong
A Bank đã chuyển đổi từ EAB (Eastern Asia Bank) trước đây.
Tên ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh
Tên tiếng Anh của một số ngân hàng lớn ở Việt Nam có lượng khách hàng sử dụng đông đảo.
Tên tiếng Anh ngân hàng Vietinbank: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
Tên tiếng Anh ngân hàng BIDV: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
Tên tiếng Anh ngân hàng Vietcombank: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
Tên tiếng Anh ngân hàng Agribank: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Tên tiếng Anh ngân hàng Đông Á: Dong
A Commercial Joint Stock Bank
Tên tiếng Anh ngân hàng ACB: Asia Commercial Joint Stock Bank
Tên tiếng Anh ngân hàng Techcombank: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tên tiếng Anh ngân hàng VPBank: Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
Tên tiếng Anh ngân hàng SHB: Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Tên ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh theo giấy tờ
Danh sách tên tiếng Anh ngân hàng Việt Nam, không bao gồm ngân hàng liên doanh và ngân hàng 100% vốn điều lệ nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam.
1. | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank |
2. | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Vietinbank |
3. | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank |
4. | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV |
5. | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Commercial Joint Stock Bank | Dong A Bank |
6. | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank |
7. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Joint Stock Commercial Bank | Sacombank |
8. | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB |
9. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank |
10. | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBank |
11. | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Ocean Bank |
12. | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank | Se ABank |
13. | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PG Bank |
14. | Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | CB |
15. Xem thêm: Top 5 Phần Mềm Giả Lập Gamepad Xbox 360 Dành Cho Gamepad Tàu | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Nam A Bank |
16. | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | The Co-operative Bank of Vietnam | Co-op Bank |
17. | Ngân hàng TMCP Đại Á | Dai A Commercial Joint Stock Bank | Dai A Bank |
18. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | SCB |
19. | Ngân hàng TMCP Nam Việt | Nam Viet Commercial Joint Stock Bank | Navibank |
20. | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Commercial Joint Stock Bank | Viet A Bank |
21. | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | Tien Phong Bank |
22. | Ngân hàng TMCP Quốc tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VIBank |
23. | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VP Bank |
24. | Ngân hàng TMCP Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | Military bank |
25. | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Eximbank |
26. | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | MSB |
27. | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank | HD Bank |
28. | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | Bao Viet Bank |
29. | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHB |
30. | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Commercial Joint Stock Bank | Nasbank |
31. | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB |
32. | Ngân hàng TMCP Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVB |
33. | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | Viet Capital Bank |
34. | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Kienlongbank |
Hỏi đáp tên tiếng Anh ngân hàng Việt Nam
Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam được tổng hợp trong danh sách dưới đây. Bao gồm tất cả 49 Ngân hàng: TMCP, 100% vốn nhà nước, 100% vốn Nước ngoài, Ngân hàng Liên doanh, Chính sách và Ngân hàng Hợp tác xã

Tên tiếng anh của các Ngân hàng
TT | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh |
1 | Ngân hàng Á Châu (ACB) | Asia Commercial Joint Stock Bank |
2 | Ngân hàng An Bình (ABBANK) | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
3 | Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL) | ANZ Bank Vietnam Limited |
4 | Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank) | BAC A Commercial Joint Stock Bank |
5 | Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
6 | Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank) | Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
7 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (Lien Viet Post Bank) | Lien Viet Commercial Joint Stock Bank |
8 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP) | Vietnam Bank for Social Policies |
9 | Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB) | CIMB Bank Vietnam Limited |
10 | Ngân hàng Công thương Việt Nam (Vietin Bank) | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade |
11 | Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcom Bank) | Public Vietnam Bank |
12 | Ngân hàng Đại Dương (Ocean Bank) | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
13 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
14 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
15 | Ngân hàng Đông Á (Dong A Bank) | DONG A Commercial Joint Stock Bank |
16 | Ngân hàng Đông Nam Á (Se ABank) | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
17 | Ngân hàng Hàng Hải (MSB) | The Maritime Commercial Joint Stock Bank |
18 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN) | Hong Leong Bank Vietnam Limited |
19 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op Bank) | Co-operative bank of Viet Nam |
20 | Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) | HSBC Bank Vietnam Limited |
21 | Ngân hàng Indovina (IVB) | Indovina Bank Ltd. |
22 | Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) | Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
23 | Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
24 | Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) | Nam A Commercial Joint Stock Bank |
25 | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
26 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
27 | Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank) | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank |
28 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) | Vietnam Development Bank |
29 | Ngân hàng Phương Đông (OCB) | Orient Commercial Joint Stock Bank |
30 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN) | Public Bank Vietnam Limited |
31 | Ngân hàng Quân Đội (MB) | Military Commercial Joint Stock Bank |
32 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | National Citizen bank |
33 | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
34 | Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
35 | Ngân hàng Sài Gòn (SCB) | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank |
36 | Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) | Saigon Bank for Industry & Trade |
37 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
38 | Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN) | Shinhan Bank Vietnam Limited |
39 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL) | Standard Chartered Bank Vietnam Limited |
40 | Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
41 | Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB) | UOB Vietnam Limited |
42 | Ngân hàng Việt – Nga (VRB) | Vietnam Russia Joint Venture Bank |
43 | Ngân hàng Việt Á (Viet ABank) | Viet A Commercial Joint Stock Bank |
44 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise |
45 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
46 | Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori) | Woori Bank Vietnam Limited |
47 | Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
48 | Ngân hàng Xây dựng (CB) | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank |
49 | Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock |
Tải về danh sách chi tiết tên tiếng anh các ngân hàng hoạt động tại Việt Nam tại đây