Sach 301 câu đàm thoại tiếng trung

     
Trang chủ Ngoại Ngữ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Giáo trình học giao tiếp tốt nhất cho người mới bắt đầu
*
*
*
Giao tiếp thành thục là mục tiêu quan trọng khi học tiếng Hoa.

Bạn đang xem: Sach 301 câu đàm thoại tiếng trung


Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Dưới đây là một số chủ đề và đoạn hội thoại được trích từ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa để bạn tham khảo

Bài 1: Chào hỏi

Mẫu câu你好!- Nǐ hǎo! – Chào bạn!你好吗? – Nǐ hǎo ma? – Bạn có khỏe không?很好。- hěn hǎo. – Rất khỏe.我也很好。- Wǒ yě hěn hǎo. – Tôi cũng rất khỏe.

Bài 2: Bạn có khỏe không

Mẫu câu你身体好吗?- Nǐ shēntǐ hǎo ma? – Bạn khỏe không?你们都好吗 – Nǐmen dōu hǎo ma? – Các bạn đều khỏe cả chứ?您身体好吗? – Nín shēntǐ hǎo ma? – Bạn có khỏe không?

Bài 3: Công việc của bạn có bận không

Mẫu câu你工作忙吗? – Nǐ gōngzuò máng ma? – Công việc của bạn có bận không?我不太忙 – Wǒ bù tài máng – Không bận lắm.很忙,你呢?- Hěn máng, nǐ ne? – Rất bận, còn bạn?我不忙 – Wǒ bù máng – Tôi không bận.

Bài 4: Xin hỏi quý danh của bạn

Mẫu câu你姓什么? – Nǐ xìng shénme? – Bạn họ gì?我姓。。。- Wǒ xìng… – Tôi họ…我叫。。。- Wǒ jiào… – Tôi tên…认识你我很高兴 – Rènshì nǐ wǒ hěn gāoxìng – Quen biết bạn tôi rất vui.

Bài 5: Tôi xin giới thiệu

Mẫu câu他是谁? – Tā shì shuí? – Anh ta là ai?我介绍一下儿。 – Wǒ jièshào yí xiàr. – Tôi giới thiệu một chút.你去哪儿? – Nǐ qù nǎr? – Bạn đi đâu?张老师在家吗? – Zhāng lǎoshī zàijiā ma? – Thầy Trương có nhà không?我是张老师的学生。 – Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng. – Tôi là học sinh của Thầy Trương.

Bài 6: Sinh nhật của bạn ngày mấy, tháng mấy

Mẫu câu今天几号? – Jīntiān jǐ hào? – Hôm nay mùng mấy?今天十月三十一号。- Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. – Hôm nay ngày 31 tháng 10.今天不是星期四,昨天星期四。- Jīntiān bú shì xīngqī sì, zuótiān xīngqī sì. – Hôm nay không phải thứ 5, hôm qua thứ 5.晚上你做什么? – Wǎnshang nǐ zuò shénme? – Buổi tối bạn làm gì?你的生日是几月几号? – Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? – Sinh nhật của bạn là mùng mấy tháng mấy?我们上午去他家,好吗? – Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma? – Buổi sáng chúng ta đến nhà anh ta, được không?

Bài 7: Nhà bạn có mấy người

Mẫu câu你家有几口人? – Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? – Nhà bạn có mấy người?你爸爸作什么工作? – Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? – Bố bạn làm công việc gì?他在大学工作。- Tā zài dàxué gōngzuò. – Ông ấy làm việc ở trường Đại học.我家有爸爸、妈妈和一个弟弟。 – Wǒjiā yǒu bàba, māma hé yí ge dìdi. – Nhà tôi có bố, mẹ và một em trai.哥哥结婚了。 – Gēge jiéhūn le. – Anh trai lập gia đình rồi.他们没有孩子。 – Tāmen méiyǒu háizi. – Họ chưa có con.

Xem thêm: Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Xét Tuyển 2021, Pham Ngoc Thach University Of Medicine

Bài 8: Bây giờ là mấy giờ

Mẫu câu现在几点? – Xiànzài jǐ diǎn? – Bây giờ là mấy giờ?现在七点二十五分。 – Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. – Bây giờ là bảy giờ hai mươi lăm phút.你几点上课? – Nǐ jǐ diǎn shàngkè? – Mấy giờ bạn lên lớp?差一刻八点去。- Chà yí kè bā diǎn qù. – Tám giờ kém mười lăm.我去吃饭。 – Wǒ qù chīfàn. – Tôi đi ăn cơm.我们什么时候去?- Wǒmen shénme shíhou qù? – Lúc nào chúng ta đi?太早了。- Tài zǎole. – Sớm quá.我也六点半起床。- Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng. – Tôi cũng dậy lúc sáu giờ rưỡi.

Bài 9: Bạn ở đâu?

A:王兰,张菲菲家在哪里? – Wáng Lán, Zhāng Fēifēi jiā zài nǎli? – Nhà của cô Trương Phi Phi ở đâu vậy, Vương Lan ?B:人民路97号的翠湖小区。你去她家吗? – Rénmín lù jiǔshíqī hào de Cuìhú xiǎoqū. Nǐ qù tā jiā ma? – Nhà của cô ấy ở số 97 khu chung cư Thúy Hồ trên đường Nhân Dân. – Bạn đến nhà cô ấy à ?A:对,我明天去。 – Duì, wǒ míngtiān qù. – Vâng, ngày mai tôi sẽ đến đóB:你不认识路,我们一起去吧。 – Nǐ bú rènshi lù, wǒmen yīqǐ qù ba. – Bạn không biết nhà cô ấy đúng không, thôi chúng ta hãy cùng nhau đi vậy.A:那太好了。 – Nà tài hǎo le. – Vậy thì tốt quá rồi.―第二天(Ngày hôm sau)―B:我不知道张菲菲住几号楼。我去问她。 – Wǒ bù zhīdào Zhāng Fēifēi zhù jǐhào lóu. Wǒ qù wèn tā. – Tôi không biết cô Trương Phi Phi ở lầu mấy phòng mấy. Để tôi hỏi cô ấy thử xem sao.―打电话(Gọi điện thoại)―B:喂,张菲菲,你住几号楼? – Wéi, Zhāng Fēifēi, nǐ zhù jǐhào lóu? – Alô, Trương Phi Phi phải không ? Bạn ở lầu số mấy vậy ?C:九号楼。 – Jiǔ hào lóu. – Lầu số 9.B:多少号房间?- Duōshao hào fángjiān? – Vậy phòng số mấy ?C:三零八号。- Sānlíngbā hào. – Phòng số 308.B:谢谢。- Xièxie. – Cám ơnBài 10: Bưu điện ở đâu?Mẫu câu八楼在九楼旁边。- Bā lóu zài jiǔ lóu páng biān. – Tòa nhà số 8 ở cạnh tòa nhà số 9.去八楼怎么走?- Qù bā lóu zěn me zǒu? – Đến tòa nhà số 8 thì đi như thế nào?那个楼就是八楼。- Nà ge lóu jiùshì bā lóu. – Tòa nhà đó là tòa nhá số 8.请问,邮局在哪儿? – Qǐngwèn, yóujú zài nǎr? – Xin hỏi, bưu điện ở đâu?往前走,就是邮局。 – Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú. – Đi về phía trước là bưu điện.邮局离这儿远不远?- Yóujú lí zhèr yuǎn bu yuǎn? – Bưu điện cách đây xa không?百货大楼在什么地方? – Bǎihuò Dàlóu zài shénme dìfang? – Cửa hàng bách hóa ở đâu?在哪儿坐汽车?- Zài nǎr zuò qìchē? – Bến xe buýt ở đâu?

Bài 11: Tôi cần mua quýt

1. 要yào (yếu): cần, phải请问,你要买什么 ? – Qǐng wèn, nǐ yào mǎi shén me ?我要买一些水果。 – Wǒ yào mǎi yì xiē shuǐ guǒ .2. 苹果píng guǒ (bình quả ): táo3. 钱qián (tiền ): tiền多少钱 ? duō shǎo qián零钱 líng qián (linh tiền ): tiền lẻ现金 xiàn jīn (hiện kim ): tiền mặt用现金支付yòng xiàn jīn zhī fù : trả bằng tiền mặt4. 斤jīn (cân ): cân一斤 = ½ 公斤 yìjīn = ½ gōng jīn一斤苹果多少钱 ?Yì jīn píng guǒ duō shao qián ?5. 块(元)kuài (yuán) (khối ( nguyên ): đồng一斤苹果两块钱Yjīn píng guǒ liǎng kuài qián .6. 毛(角) máo (jiǎo) ( mao (giác ) ): hào五毛钱 wǔ máo qián7. 还 hái ( hoàn ): vẫn你还要买什么吗 ? – Nǐ hái yào mǎi shén me ma ?你还吃什么吗 ? – Nǐ hái chī shén me ma ?8. 别的 bié de ( biệt đích ): khác你还要别的吗? – Nǐ hái yào bié de ma ?9. 桔子 jú zi (cát tử ) : quả quýt10. 尝 cháng ( thường ): nếm thử请你尝尝这个桔子。 – Qǐng nǐ cháng chang zhè ge jú zi.11. 售货员 shòu huò yuán ( thụ hóa viên ): người bán hàng售票员 shòu piào yuán : người bán vé售卖 shòu mài : bán零售 líng shòu : bán lẻ订货 dìng huò ( đính hóa ): đặt hàng12. 种 zhǒng ( chủng ): chủng loại种类 zhǒng lèi ( chủng loại )13. 便宜 pián yi ( tiện nghi ): rẻ贵 guì ( quý ): đắt14. 分 fēn ( phân ): xu一分钱 yì fēn qián15. 录音 lù yīn ( lục âm ): thu âm, băng听录音 tīng lù yīn : nghe băng录音机 lù yīn jī : đài16. 喝 hē ( hát ): uống17. 汽水 qì shuǐ ( khí thủy ): nước ngọt他很喜欢喝汽水。 – Tā hěn xǐ huan hē qì shuǐ .18. 多 duō ( đa ): nhiều少shǎo ( thiểu ): ít19. 瓶 píng ( bình ): bình, chai一瓶汽水是两块钱。 – Yìpíng qì shuǐ shì liǎng kuài qián .

Bài 12: Tôi muốn mua áo len

天冷了。- Tiān lěngle. – Trời lạnh rồi.我想买件毛衣。- Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. – Tôi muốn mua chiếc áo len.星期天去,怎么样? – Xīngqītiān qù, zěnmeyàng? – Chủ nhật có đi mua được không?星期天人太多。- Xīngqītiān rén tài duō. – Chủ nhật đông người lắm.我看看那件毛衣。 – Wǒ kànkan nà jiàn máoyī. – Cho tôi xem chiếc áo len kia.这件毛衣我可以试试吗? – Zhè jiàn máoyī wǒ kěyǐ shìshi ma? – Tôi có thể thử chiếc áo len này không?这件毛衣不大也不小。 – Zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo. – Chiếc áo len này vừa vặn lắm.好极了。- Hǎo jíle.- Rất tuyệt (tốt quá).

Bài 13: Cần chuyển xe

玛丽: 同志,这路车到天安门吗? – mǎ lì: tóng zhì, zhè lù chē dào tiān ān mén ma ? – Mary: Đồng chí, chuyến xe này đến Thiên An Môn không ?售票员:到。上车吧。 – shòu piào yuán : dào. shàng chē ba . – Người bán vé: đến, lên xe đi.大卫:买两张。多少钱一张 dà wèi: mǎi liǎng zhāng. duō shǎo qián yì zhāng ? – Davis: mua 2 tấm, bao nhiêu tiền một tấm ?售票员:两毛 – shòu piào yuán : liǎng máo – Người bán hàng: 2 hào.大卫:给你一块钱。 – dà wèi: gěi nǐ yí kuài qián . – Davis: trả lại bạn 1 đồng.售票员:找你六毛。 – shòu piào yuán: zhǎo nǐ liù máo. – Người bán hàng: trả lại bạn 6 hào.玛丽:请问,到天安门还有几站? – mǎ lì: qǐng wèn, dào tiān ān mén hái yǒu jǐ zhàn ? – Mary: Xin hỏi, đến Thiên An Môn còn mấy trạm ?A: 三站,你们会说汉语? – A: sān zhàn, nǐ men huì shuō hàn yǔ ? – A: 3 trạm, các bạn biết nói tiếng Hán ?大卫:会说一点儿。- dà wèi: huì shuō yì diǎn rDavis: Biết nói một chút ít.- 玛丽:我说汉语, 你懂吗?mà lì : wǒ shuō hàn yǔ, nǐ dǒng ma ? – Mary: Tôi nói tiếng Hán, bạn có hiểu không ?A: 懂。你们是哪国人? – A: dǒng. nǐ men shì nǎ guó rén ?A: Hiểu. Các bạn là người nước nào ?- 大卫:我是法国人。- dà wèi: wǒ shì fǎ guó rén .- Davis: tôi là người Pháp.玛丽:我是美国人。- mǎ lì: wǒ shì měi guó rén .- Mary: Tôi là người Mỹ.

Lưu ý khi học nói tiếng Trung

Hệ thống lại những kiến thức đã học

Một thói quen tốt mà bạn nên làm ngay khi bắt đầu học tiếng Trung đó là hệ thống lại những kiến thức đã học. Bạn không cần học quá nhiều kiến thức mới mỗi ngày, thay vào đó nên dành thời gian để ôn tập và vận dụng. Hãy sử dụng sổ tay ghi chép để thuận tiện cho việc ôn lại, hoặc sắp xếp các kiến thức đã học vào cùng một chủ đề, nội dung.