Quyết định phê duyệt quyết toán

     
Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành
Mẫu số 11/QTDA: Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án là mẫu ban hành kèm theo Thông tư 10/2020/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Mời các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Quyết định phê duyệt quyết toán


Biểu mẫu về quyết toán dự án hoàn thành

1. Mẫu số 11/QTDA: Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án là gì?2. Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án

1. Mẫu số 11/QTDA: Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án là gì?

Mẫu số 11/QTDA: Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án là một phần không thể thiếu trong Hồ sơ trình phê duyệt quyết toán. Cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán lập hồ sơ trình duyệt quyết toán dự án hoàn thành để trình người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán sau khi đã thẩm tra xong quyết toán.
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành được gửi cho các cơ quan, đơn vị: Chủ đầu tư, cơ quan nhận tài sản, cơ quan quản lý cấp trên của chủ đầu tư, cơ quan kiểm soát thanh toán, cho vay, cấp vốn đầu tư của dự án (hoặc cơ quan được ủy quyền thanh toán, cho vay, cấp vốn đầu tư đối với các dự án có độ mật cao), người có thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư dự án, cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán và gửi Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư và dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn nhà nước).

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đập Nhà Trong Coin Master, Các Cách Bảo Vệ Nhà Trong Coin Master

2. Quyết định về việc phê duyệt quyết toán dự án


Mẫu số: 11/QTDACƠ QUAN PHÊ DUYỆT-------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------Số:………../QĐ-……….., ngày….. tháng năm
QUYẾT ĐỊNHVề việc phê duyệt quyết toán dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thànhTHẨM QUYỀN BAN HÀNHCăn cứ: …………………..QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Phê duyệt quyết toán dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành- Tên dự án (hoặc dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành:- Chủ đầu tư:- Địa điểm xây dựng:- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế):Điều 2. Kết quả đầu tư1. Nguồn vốn đầu tư:Đơn vị tính: đồngNguồn vốnTMĐT dự án, dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, hoặc DT công trình, hạng mục công trình được duyệt hoặc điều chỉnh ln cuốiGiá trị phê duyệt quyết toánThực hiệnSố vn đã thanh toánCòn được thanh toán12344 = 3-4Tổng số1. Nguồn vốn đầu tư công1.1. Ngân sách nhà nước- Vốn ngân sách trung ương:+ Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia+ Vốn trái phiếu Chính phủ+ Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ+ Vốn……..- Vốn ngân sách địa phương1.2. Nguồn vốn khác thuộc vốn đầu tư công2. Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh3. Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước5. Nguồn vốn khác (nếu có)
2. Chi phí đầu tưĐơn vị tính: đồngNội dungTMĐT dự án, dự án thành phần, tiu dự án độc lập, hoặc DT công trình, hạng mục công trình được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuốiGiá trị quyết toán123Tổng số1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC2. Xây dựng3. Thiết bị4. Quản lý dự án5. Tư vấn6. Chi phí khác7. Dự phòng
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản:3.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:4. Giá trtài sản hình thành sau đầu tư:Đơn vị tính: đồngNội dungThuộc chủ đầu tư quản lýGiao đơn vị khác quản lýGiá trị thực tếGiá trị quy đổi (nếu có)Giá trị thc tếGiá trị quy đi (nếu có)12345Tng số1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)2. Tài sản ngắn hạn
5. Vật tư thiết bị tồn đọng:Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:1.1. Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư là:Đơn vị tính: đồngNguồnSố tiềnGhi chúTổng số1. Nguồn vốn đầu tư công1.1. Ngân sách nhà nước- Vốn ngân sách trung ương:+ Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia+ Vốn trái phiếu Chính phủ+ Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ+ Vốn……..- Vốn ngân sách địa phương1.2. Nguồn vốn khác thuộc vốn đầu tư công2. Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh3. Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước5. Nguồn vốn khác (nếu có)
1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ... là: ……………đồng.+ Tổng nợ phải thu: ……………đồng.+ Tổng nợ phải trả: ……………đồng.Chi tiết các khoản công nợ theo số phải thu, phải trả của từng đơn vị tại phụ lục số: …. kèm theo.2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:Được phép ghi tăng tài sản:Đơn vị tính: đồngTên đơn vị tiếp nhận tài sảnTài sản dài hạn/cố địnhTài sản ngắn hạn123
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu có):Điều 4: Trách nhim thi hànhNơi nhận:(Ghi theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Thông tư)NGƯỜI CÓ THM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYT TOÁN(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục đầu tư kinh doanh trong mục biểu mẫu nhé.Mẫu số 09/QTDA: Báo cáo Quyết toán dự án hoàn thành của Dự ánMẫu biểu tổng hợp quyết toán hỗ trợ giáMẫu số 04/QTDA: Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
Mẫu số 06/QTDA: Tài sản ngắn hạn bàn giao Mẫu số 06/QTDA thông tư 10/2020/TT-BTC Mẫu số 05/QTDA: Tài sản dài hạn mới tăng Mẫu 05/QTDA thông tư 10/2020/TT-BTC
*
Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành