Mã thư tín hà nội là gì
Mã thư tín là gì? Mã thư tín Việt Nam là bao nhiêu? Bài viết này sẽ cập nhật mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam 2018, 2019.
Bạn đang xem: Mã thư tín hà nội là gì
Bạn cùng theo dõi nhé.Bạn đang xem: Mã thư tín hà nội là gìMã thư tín là gì?
Mã thư tín là một dãy số được tổ chức Universal Postal Union viết tắt là UPU quy định. Nhiệm vụ là xác định vị trí thông qua mã thư tín này từ đó việc vận chuyển hàng hoá bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn. Chính vì thế mà mã thư tín được yêu cầu điền vào các thông tin thanh toán trực tuyến hiện nay.Bạn đang xem: Mã thư tín hà nội là gì
Mã thư tín hay Mã bưu chính hay Mã bưu điện (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…)
Mã thư tín Việt Nam
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia.
Xem thêm: Bảng Định Lượng Thức Ăn Cho Trẻ Mầm Non, Định Lượng Bảng Giá 17,000 (Tham Khảo)
Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Hoặc bạn có thể nhập mã thư tín Việt Nam là 700000.Các bạn có thể tham khảo mã thư tín tại Việt Nam được cập nhật mới nhất hiện nay:
STT | Tên Tỉnh/TP | ZIP/CODE | STT | Tên tỉnh/TP | ZIP/CODE |
1 | An Giang | 880000 | 33 | Kiên Giang | 920000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 | 34 | Kon Tum | 580000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 | 35 | Lai Châu – Điện Biên | 390000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 | 36 | Lạng Sơn | 240000 |
5 | Bắc Giang | 220000 | 37 | Lào Cai | 330000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 | 38 | Lâm Đồng | 670000 |
7 | Bến Tre | 930000 | 39 | Long An | 850000 |
8 | Bình Dương | 590000 | 40 | Nam Định | 420000 |
9 | Bình Định | 820000 | 41 | Nghệ An | 460000 |
10 | Bình Phước | 830000 | 42 | Ninh Bình | 430000 |
11 | Bình Thuận | 800000 | 43 | Ninh Thuận | 660000 |
12 | Cà Mau | 970000 | 44 | Phú Thọ | 290000 |
13 | Cao Bằng | 270000 | 45 | Phú Yên | 620000 |
14 | Cần Thơ | 900000 | 46 | Quảng Bình | 510000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 | 47 | Quảng Nam | 560000 |
16 | Đắk Nông | 640000 | 48 | Quãng Ngãi | 570000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 | 49 | Quảng Ninh | 200000 |
18 | Điện Biên | 380900 | 50 | Quảng Trị | 520000 |
19 | Đồng Nai | 810000 | 51 | Sóc Trăng | 950000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 | 52 | Sơn La | 360000 |
21 | Gia Lai | 600000 | 53 | Tây Ninh | 840000 |
22 | Hà Giang | 310000 | 54 | Thái Bình | 410000 |
23 | Hà Nam | 400000 | 55 | Thái Nguyên | 250000 |
24 | TP. Hà Nội | 100000 | 56 | Thanh Hóa | 440000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 | 57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
26 | Hải Dương | 170000 | 58 | Tiền Giang | 860000 |
27 | TP.Hải Phòng | 180000 | 59 | Trà Vinh | 940000 |
28 | Hậu Giang | 910000 | 60 | Tuyên Quang | 300000 |
29 | Hòa Bình | 350000 | 61 | Vĩnh Long | 890000 |
30 | Hưng Yên | 160000 | 62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
31 | TP.Hồ Chí Minh | 700000 | 63 | Yên Bái | 320000 |
32 | Khánh Hòa | 650000 |
Nhầm lẫn mã bưu chính ở Việt Nam
Công ty chúng tôi chuyên vận chuyển hàng hóa Bắc Nam bằng đường bộ và đường hàng không. Nếu bạn cần tư vấn, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn giải pháp vận chuyển tối ưu nhất.