Học tiếng trung giao tiếp cơ bản bài 1

     
Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 1 với tiêu đề xin chào 你好 sẽ giúp bạn bắt đầu làm quen với ngữ âm, biến điệu thanh 3 và một số cách chào hỏi thông dụng trong cuộc sống. Cùng bắt đầu học nhé.

Bạn đang xem: Học tiếng trung giao tiếp cơ bản bài 1

Mục Lục

Bài 1 với tiêu đề xin chào 你好 sẽ giúp bạn bắt đầu làm quen với ngữ âm, biến điệu thanh 3 và một số cách chào hỏi thông dụng trong cuộc sống.


Từ mới bài 1

Học từ mới tiếng Trung

- 你 nǐ: Ông, bà, anh, chị, em… Trong tiếng Trung không phân biệt vai vế xã hội, huyết thống và độ tuổi nên đối phương nói chuyện với bạn đều được gọi là 你- 好 hǎo: Tốt, đẹp, ngon- 一 yī: số 1- 五 wǔ: số 5- 八 bā: số 8- 大 dà: To, lớn- 不 bù: Không, chẳng- 口 kǒu: Miệng, nhân khẩu- 白 bái: Trắng- 女 nǚ: Nữ, phụ nữ.- 马 mǎ: Con ngựa

Mỗi chữ Hán đều có cấu tạo gồm thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu. Trong bài 1 giáo trình Hán ngữ 1 bạn sẽ làm quen với 4 thanh mẫu, 6 vận mẫu đơn và 4 vận mẫu đôi và 4 thanh điệu chính. Dưới đây là video hướng dẫn học phát âm tiếng Trung trong bài 1 Hán ngữ 1 (trang số 2 giáo trình).

Xem thêm: Những Hình Ảnh Hoa Hồng Đen Đẹp Nhất, 2000+ Hoa Hồng Đen & Ảnh Hoa Hồng Miễn Phí

Bài 1: 你好 Xin Chào - Ngữ Âm trong Hán Ngữ 1


Khái quát chung

Khái quát chung: Âm tiết trong tiếng Hán được hình thành bởi thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu. Thanh điệu khác nhau, ý nghĩa được biểu đạt cũng có thể khác nhau.

Thanh mẫu (phụ âm đầu) + Vận mẫu ( Vần) + Thanh điệu = Âm tiết


Thanh mẫu:

Trong tiếng Hán có 21 thanh mẫu.


Thanh mẫu

Âm môi

b p m

Âm môi - răng

f

Âm đầu lưỡi trước

z c s

Âm đầu lưỡi giữa

d t n l

Âm đầu lưỡi sau

zh ch sh r

Âm mặt lưỡi

j q x

Âm cuống lưỡi

g k h


Vận mẫu

Trong tiếng Hán có 38 vận mẫu


Vận mẫu

Vận mẫu đơn

a

o

e

i

u

ü

Vận mẫu kép

ai

ao

ou

ei

ia

ie

iao

iou(iu)

ua

uo

uai

uei(ui)

üe

Vận mẫu mũi

an

ang

ong

en

eng

ian

in

iang

ing

iong

uan

uen(un)

uang

ueng

üan

ün


Các vận mẫu đặc biệt: “er, -i<ʅ>, -i <ๅ>”


Thanh điệu

Tiếng Hán có 4 thanh điệu

*


Thanh thứ nhất

妈 (Mẹ) 55

Thanh thứ 2

麻 (Sợi đay/gai) 35

Thanh thứ 3

马 (Con ngựa) 214

Thanh thứ 4

骂 (Mắng, chửi) 51


Thanh mẫu và vận mẫu

Thanh mẫu: b p m f d t n l g k h

Vận mẫu: a o e i u

Nghe và lựa chọn:

bo - po 2. bo - ba 3. mo - me 4. fo - fu 5. mo - mu

6. da - ta 7. le - ne 8. gu - ku 9. hu - fu 10. mi - nu

Thanh mẫu: z c s zh ch sh r

Vận mẫu: ai ao ou ei ua uo uai uei(ui)

Nghe và lựa chọn:

zai- cai 2. zao - zhao 3. zhou - chou 4. shai - sai 5. cao - sao

6. chao - shao 7. rou - rao 8. zhua - zhuo 9 shei - sui 10. zhui - zhao

Thanh mẫu: j q x n l

Vận mẫu: i ü ia ie iao iou(iu) üe

Nghe và lựa chọn:

nie - lie 2. lia - liao 3. ju - qu 4. jue - que 5. qu - xue

6. jue - jue 7. lie - lüe 8. qiu - que 9. nü - lü 10. ji - xi

Thanh mẫu: b d z zh j q

Vận mẫu: an en in ian uen(un) uan ün üan

Nghe và lựa chọn:

ban - bin 2. zen - zun 3. dun - duan 4. zhen - zhun 5. jun - juan

6. dan - duan 7. qian - quan 8. zhan - zhuan 9. zhun - jun 10. zan -zhan

Thanh mẫu: b p d t g k j q ch sh c s

Vận mẫu: ang eng ing iang iong uang ong ueng

Nghe và lựa chọn:

pang - bang 2. deng - teng 3. sang - cang 4. chuang - shuang

5. gong - kong

6. jing - jiong 7. weng - wang 8. chuang - chang 9. qing - xing

10. bing - beng


Cách phát âm trong tiếng Trung là tiền đề cơ bản giúp bạn học tốt tiếng Trung mỗi ngày. Hy vọng qua video bài giảng Hán ngữ 1 mà trung tâm học tiếng Trung SOFL giúp bạn có thêm nguồn tài liệu học cần thiết và thú vị. Đừng quên đón xem các bài giảng tiếp theo cùng SOFL nhé.