Điện thoại tot nhat hien nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều điện thoại Android thuộc các phân khúc khách hàng khác nhau. Dựa vào nhu cầu và ngân sách cá nhân mà bạn có thể lựa chọn chiếc điện thoại tương ứng. Nếu vẫn chưa biết nên chọn sản phẩm nào cho mình? Tham khảo 12 chiếc điện thoại được nhận xét là đáng mua nhất năm 2020 ở bên dưới nhé!
1. Các tiêu chí chọn mua điện thoại Android cần biết
Trước khi tìm hiểu những chiếc điện thoại Android đáng mua nhất hiện nay, bạn cần nắm rõ các tiêu chí chọn mua sản phẩm. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với bản thân.
Bạn đang xem: Điện thoại tot nhat hien nay
1.1. Nhu cầu sử dụng
Mỗi sản phẩm sẽ đáp ứng từng nhu cầu dùng khác nhau. Vì vậy bạn nên xác định mình chỉ cần chiếc điện thoại để thực hiện các tác vụ hàng ngày. Hay còn muốn sở hữu một chiếc máy có bộ nhớ lớn và tần số quét cao để chơi game.
Trải nghiệm thao tác mượt mà với OPPO A55
OPPO A55 cũng được trang bị chip xử lý MediaTek G35 cùng RAM 4GB và bộ nhớ trong 64GB. Với thông số này, bạn vẫn có thể chơi những tựa game phổ biến trên thị trường. Ngoài ra, điện thoại cũng sở hữu cụm 3 camera mặt sau với camera chính 50MP cùng camera đo chiều sâu và camera marco.
Xem thêm: Top Game Mobile Hot Sắp Phát Hành, Top Game Mobile Hot Sắp Ra Mắt Tháng 1/2022
Ngoài ra, dung lượng pin cũng khá ấn tượng với 5000mAh giúp bạn có thể sử dụng cả ngày dài.
3. Bảng tổng hợp và so sánh 12 điện thoại Android tốt nhất hiện nay
Dưới đây là bảng so sánh tổng quan các thông số kỹ thuật của 12 điện thoại Android tốt nhất được đề cập ở trên.
Thông số | Samsung S22 Ultra | Xiaomi 12 Pro | Samsung Galaxy Z Fold3 5G | Xiaomi Redmi 9A | Samsung Galaxy M62 | OPPO Reno7 Z | Samsung Galaxy A53 | Nokia 8.3 5G | Samsung Galaxy A32 | OPPO Reno7 5G | Xiaomi Redmi Note 11 | OPPO A55 |
Kích thước | 161.4 x 75.6 x 7.8mm | 163.6 x 74.6 x 8.2 mm | 158.2 x 128.1 x 6.4 mm | 164.9 x 77.07 x 9 mm | 163.9 x 76.3 x 9.5 mm | 159.9 x 73.2 x 7.49 mm | 159.6 x 74.8 x 8.1mm | 171.9 x 78.6 x 9 mm | 158.9 x 73.6 x 8.4 mm | 160.6 x 73.2 x 7.8 mm | 161.95 + 75.53 + 8.92mm | 163.6 x 75.7 x 8.4 mm |
Trọng lượng | 189g | 205g | 271g | 194g | 218g | 173g | 189g | 220g | 184g | 173g | 181g | 193g |
Màn hình | 6.8 Inch | 6.73 Inch | 6.2 Inch | 7.6 Inch | 6.53 Inch | 6.7 Inch | 6.43 Inch | 6.5 Inch | 6.81Inch | 6.4 Inch | 6.43 Inch | 6.5 Inch | 6.5 Inch |
Tần số quét | 120Hz | 120Hz | 120Hz | 60Hz | 120Hz | 90Hz | 120Hz | 60Hz | 90Hz | 90Hz | 90Hz | 60Hz |
Camera sau | 108MP + 12MP+10MP + 10MP | 50MP | 12MP + 12MP +12MP | 13MP | 64MP + 12MP + 5MP + 5MP | 64MP + 2MM + 2MP | 64MP + 12MP + 5MP + 5MP | 64MP + 12MP + 2MP + 2MP | 64MP + 8MP + 2MP + 5MP | 64MP + 8MP + 2MP | 50 MP + 8 MP + 2 MP + 2 MP | 50MP + 2MP + 2MP |
Camera trước | 40MP | 32MP | 10MP | 5MP | 32MP | 16MP | 32MP | 24MP | 20MP | 32MP | 13MP | 16MP |
RAM | 8GB | 12GB | 12GB | 2GB | 6GB | 8GB | 8GB | 4GB | 6GB | 8GB | 6GB | 6GB | 8GB | 4GB | 6GB | 4GB |
Bộ nhớ trong | 128GB | 256GB | 256GB | 32GB | 128GB | 128GB | 128GB | 256GB | 64GB | 128GB | 256GB | 64GB | 64GB |
Chip xử lý | Snapdragon 8 Gen 1 | Snapdragon 8 Gen 1 | Snapdragon 888 | MediaTek Helio G25 | Exynos 9825 | Snapdragon 695 5G | Exynos 1280 | Snapdragon 765G | Helio G80 | MediaTek MT6877 Dimensity 900 5G | Snapdragon 680 | MediaTek Helio G35 |
Dung lượng pin | 5000mAh | 4600mAh | 4400mAh | 5000mAh | 7000mAh | 4500mAh | 5000mAh | 4500mAh | 5000mAh | 4500mAh | 5000mAh | 5000mAh |
Hỗ trợ 5G | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Không | Có | Có | Không |
4. Tổng kết điện thoại Android tốt nhất hiện nay 2022
Trên đây, mình vừa giới thiệu TOP 12 điện thoại Android đáng mua nhất hiện nay (2022). Hi vọng giúp bạn tìm thấy được chiếc điện thoại ưng ý nhất phù hợp với tiêu chí của bản thân.
Đừng quên liên tục cập nhật các bài viết tin tức trên hệ thống Di Động Việt để biết được các thông tin công nghệ mới nhất hiện nay. Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết của mình!