Điểm chuẩn trường đại học quy nhơn năm 2021
Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết này.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học quy nhơn năm 2021
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối C01 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Khối C01
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 23 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 18 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 24 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.5 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 24 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 24 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 24 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 24 | |
7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 24 | |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24 | |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 24 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 18 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 18 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18 | |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 18 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 18 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18 | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 18 | |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 18 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 18 | |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | 650 |
7340302 | Kiểm toán | 650 |
7380101 | Luật | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 |
7440112 | Hóa học | 650 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 650 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 650 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
7620109 | Nông học | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng | 650 |
7760101 | Công tác xã hội | 650 |
7310608 | Đông phương học | 650 |
7310101 | Kinh tế | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 650 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 650 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 |
7229030 | Văn học | 650 |
7310630 | Việt Nam học | 650 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 650 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 |
7140201 | Giáo dục mầm non | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
7140209 | sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340302 | Kiểm toán | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7440112 | Hóa học | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
7620109 | Nông học | 15 |
7460201 | Thống kê | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
7229030 | Văn học | 15 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.
Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Xem thêm: Tổng Hợp Hình Ảnh Anime Dễ Thương Nam, 5367+ Hình Ảnh Anime Cute Dễ Thương Nhất
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.
-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 14 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 18.5 |
Giáo dụcTiểu học | 7140202 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 19.98 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17.5 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 23 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 17 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Lịch sử | 7229010 | 23.25 |
Văn học | 7229030 | 14 |
Kinh tê | 7310101 | 14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 14 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 14 |
Đông phương học | 7310608 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Kê toán | 7340301 | 14 |
Luật | 7380101 | 14 |
Sinh hoc | 7420101 | 22 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 22 |
Vật lý học | 7440102 | 17 |
Hoá hoc | 7440112 | 19 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 19 |
Toán hoc | 7460101 | 22 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 22 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phân mêm | 7480103 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viên thông | 7520207 | 14 |
Nông học | 7620109 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Lịch sử | 7229010 | 18 |
Văn học | 7229030 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18 |
Đông phương học | 7310608 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Sinh học | 7420101 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 23 |
Vật lý học | 7440102 | 27.5 |
Hoá học | 7440112 | 26 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 23 |
Toán học | 7460101 | 27.5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 24.5 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :