Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm tp

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm tp

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT

Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Xem thêm: Phương Pháp Giải Hệ Phương Trình Bậc 2 Ẩn, Hệ Phương Trình Hai Ẩn Là Gì

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT các năm.Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1:

Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.Hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Phương thức 2:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3:Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.

- Phương thức 4:Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

Đảm bảo chất lượng & ATTP7540110Công nghệ chế biến thủy sản7540105Khoa học thủy sản(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)7620303Kế toán7340301
Tài chính - ngân hàng7340201Marketing *7340115Quản trị kinh doanh thực phẩm *7340129Quản trị kinh doanh7340101Kinh doanh quốc tế7340120Luật kinh tế7380107Công nghệ dệt, may7540204
Kỹ thuật Nhiệt *(Điện lạnh)7520115Kinh doanh thời trang và Dệt may *7340123A00, A01, D01, D10Quản lý năng lượng *7510602
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401Kỹ thuật hóa phân tích *7520311Công nghệ vật liệu(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)7510402Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406Quản lý tài nguyên và môi trường7850101Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)7420201Công nghệ thông tin7480201
An toàn thông tin7480202Công nghệ chế tạo máy7510202Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

20

23

22

Quản trị khách sạn

18

20

22,50

21

Marketing

24

22

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

Kỹ thuật nhiệt

16

18

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

Quản lý năng lượng

16

18

Kỹ thuật hóa phân tích

16

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
*
Toán cảnhTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

*