Cước chuyển vùng quốc tế vinaphone

     
*

*
*
*
*
*
*

*

BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ

Lưu ý: Chi tiết cước CVQT của Quý khách được ghi nhận và cung cấp bởi nhà mạng nước ngoài. Việc trao đổi dữ liệu cước phải tuân theo định dạng chuẩn được quy định bởi Hiệp hội di động toàn cầu. Do vậy trong hóa đơn dịch vụ gửi tới khách hàng, thông tin số thuê bao nhận tin nhắn có thể sẽ chỉ là số Trung tâm nhắn tin của mạng VinaPhone.

Bạn đang xem: Cước chuyển vùng quốc tế vinaphone

Ghi chú: +) Giá cước được tính theo đơn vị Đồng Việt Nam. +) Giá cước trên đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (nếu có). +) Giá cước thoại tính trên block 1 phút + 1 phút; giá cước SMS tính theo tin với độ dài tiêu chuẩn theo quy định của mạng khách (thông thường là 160 ký tự). +) Giá cước có thể thay đổi theo quy định của mạng khách cũng như các quy định về thuế của nước sở tại và Việt Nam mà không cần báo trước với khách hàng.

BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ

Nguyên tắc tính cước:

- Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (Nếu có). - Phương thức tính cước:

Đối với dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.Đối với dịch vụ SMS: Bản tin SMS.Đối với dịch vụ dữ liệu (Data): 10kB + 10kB.

Bảng cước CVQT theo vùng (Đã bao gồm VAT):

Mức cước

Dịch vụ

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

1. Dịch vụ thoại (VND/phút)

a. Gọi về Việt Nam

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

b. Gọi trong nước sở tại

13.000

17.000

25.000

32.000

70.000

c. Gọi quốc tế đến nước thứ 3

28.000

53.000

76.000

119.000

70.000

d. Gọi vệ tinh

250.000

250.000

350.000

350.000

70.000

e. Nhận cuộc gọi

12.000

13.000

8.000

15.000

70.000

2.Dịch vụ SMS (VND/bản tin)

a. Gửi tin nhắn

7.000

8.000

9.000

9.000

16.000

b. Nhận tin nhắn

Miễn phí

3.Dịch vụ Data (VND/10kB)

3.000

3.000

3.500

4.000

5.000

Danh sách các vùng cước theo vùng địa lý

Vùng cước

Danh sách các nước trong vùng

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand

Vùng 2

Các nước châu Á và 3 nước Australia, Canada, USA; trừ các nước châu Á tại vùng 1 và 4 nước India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 3

Các nước thuộc châu Âu, Châu Phi và 4 nước thuộc châu Á: India, Israel, Saudi Arabia, UAE

Vùng 4

Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, trừ 3 nước Australia, Canada, USA

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh

Danh sách các nước cụ thể trong vùng

Vùng 1

Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand;

Vùng 2

Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan;

Vùng 3

Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Denmark, Egypt, Finland, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Netherlands, Nigeria, Norway, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican;

Vùng 4

Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Congo, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat, Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela;

Vùng 5

Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

Điều kiện đăng ký

- Thuê bao trả sau đang hoạt động 2 chiều trên mạng VinaPhone cần có thời gian hòa mạng ≥180 ngày. (áp dụng đăng ký qua SMS và trực tuyến)

Cách Đăng ký qua SMS (miễn phí)

Thuê bao đang ở Việt Nam:

- Để đăng ký: Soạn DK CVQT gửi 9123;

- Để hủy đăng ký: Soạn HUY CVQT gửi 9123.

- Có thể thực hiện khi ở nước ngoài.

Xem thêm: Xem Phim Định Mệnh Anh Yêu Em 2020 Tập 20 Vietsub Thuyết Minh

Cách 2: Đăng ký trực tiếp tại Điểm dịch vụ Khách hàng của VinaPhonehoặc cácViễn thông Tỉnh/ Thành phố

Quý khách vui lòng mang theo giấy tờ sau khi đi đăng ký:

- CMND (hộ chiếu);

- Hợp đồng cung cấp dịch vụ;

- Tiền đặt cọc: Mức đặt cọc tối thiểu 5.000.000 đồng .

- Vui lòng gọi số Tổng đài chăm sóc khách hàng 18001091 hoặc 9191 để được tư vấn chi tiết.

Thời hạn mở dịch vụ:

- Dịch vụ CVQT dành cho thuê bao trả sau có thời hạn 30 ngày. Dịch vụ không tự động gia hạn. Quý khách vui lòng đăng ký lại dịch vụ nếu tiếp tục có nhu cầu sử dụng.

Cách chọn mạng khi đang ở nước ngoài

(Để kiểm tra hệ điều hành đang sử dụng, vào Settings>About devices)

Dòng máy/ Hệ điều hành

Cách chọn mạng

iPhone iOS

Settings>General>Carrier

Android (Samsung Galaxy, HTC, LG Optimus, Motorola Droid, Google Nexus…)

Settings>More settings>Mobile networks> Network operators

Windows Phone (Nokia Lumia, HTC…)

Settings> Cellular>Network Selection

OS 6,7 (BlackBerry)

Options> Networks and Connections > Mobile Network> Network Selection Mode

OS 10 (BlackBerry)

Vuốt từ trên xuống để vào phần Setting. Thao tác: Settings> Networks and Connections > Mobile Network > Network Selection Mode

- Cài đặt chọn mạng tự động (Automatic): Khi chọn cài đặt tự động, điện thoại di động của bạn sẽ tự động dò sóng và kết nối với mạng di động có tín hiệu sóng mạnh nhất ở khu vực bạn đang ở.

- Cài đặt chọn mạng nhân công (Manual): Tại một số quốc gia VinaPhone triển khai gói cước ưu đãi như U1 Roaming – Dịch vụ DATA Roaming không giới hạn, bạn nên cài đặt chọn mạng nhân công để vào đúng mạng khách có cung cấp gói cước này.

Hướng dẫn bật/tắt DATA Roaming

Để hạn chế cước phát sinh cước ngoài mong muốn từ dịch vụ DATA Roaming, bạn nên tắt dịch vụ này nếu không có nhu cầu sử dụng. Cách bật/tắt DATA Roaming đối với một số dòng máy phổ biến như sau: