Cao đẳng nghề tây ninh
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh(Tải file)
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương(Tải file)
- Bản sao giấy khai sinh.
Bạn đang xem: Cao đẳng nghề tây ninh
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (photo công chứng). - Đối với học sinh đăng ký hệ Cao đẳng:
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (photo công chứng).Học bạn THPThoặc tương đương (photo công chứng).- Đối với học sinh đăng ký hệ Trung cấp:
Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương (photo công chứng).Học bạn THCShoặc tương đương (photo công chứng).3. Đối tượng tuyển sinh
Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.Xem thêm: Linh Kiện Máy Tính Cũ Tại Hải Phòng, Linh Phụ Kiện Máy Tính Giá Rẻ Hải Phòng
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.6. Học phí
Học phí năm 2021 - 2022(mức thu dự kiến):
Hệ Cao đẳng 4.700.000 đồng/năm học/SV.Hệ Trung cấp 4.100.000 đồng/năm học/HSII. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:Cao đẳng: 03 năm (06 học kỳ).Trung cấp: 02 năm (04 học kỳ).TT | Ngành nghề đào tạo | Mã nghề | Chỉ tiêu |
Hệ Cao đẳng | 215 | ||
1 | Cắt gọt kim loại (Chế tạo máy) | 6520121 | 35 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 | 70 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 30 |
4 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 | 20 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 30 |
6 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 30 |
Hệ Trung cấp | 570 | ||
1 | Cắt gọt kim loại (Chế tạo máy) | 5520121 | 60 |
2 | Điện công nghiệp | 5520227 | 70 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 30 |
4 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 5480208 | 25 |
5 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 25 |
6 | Nguội sửa chữa máy công cụ(Sửa chữa máy) | 5520126 | 30 |
7 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 5520113 | 30 |
8 | Hàn | 5520123 | 30 |
9 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | 5520151 | 30 |
10 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 5520104 | 30 |
11 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 30 |
12 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 60 |
13 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 60 |
14 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 |
15 | Quản trị du lịch MICE | 5810105 | 30 |