Cách luyện mật tịch vl2

     
Giới ThiệuCơ BảnMôn PháiĐặc TrưngTính NăngTính Năng Cơ BảnTính Năng Phó BảnTính Năng Chiến TrườngTính Năng Bang HộiTính Năng Nhân VậtTính Năng Trang BịNhiệm VụCác Mục Khác
Cẩm Nang Giới ThiệuCơ BảnMôn PháiĐặc TrưngTính NăngTính Năng Cơ BảnTính Năng Phó BảnTính Năng Chiến TrườngTính Năng Bang HộiTính Năng Nhân VậtTính Năng Trang BịNhiệm VụCác Mục Khác

Tiến Cấp Mật Tịch - Đỉnh cao võ học được tích lũy qua những bí kíp từ ngàn năm nay sẽ tái hiện tại thế giới Võ Lâm Truyền Kỳ II, hứa hẹn mang đến một làn sóng tranh đua quyết liệt giữa các cao thủ, thế lực khắp thiên hạ.

Bạn đang xem: Cách luyện mật tịch vl2


Thời gian: Từ sau bảo trì ngày 15/03/2016.Điều kiện: Tất cả nhân sĩ đang hành tẩu tại Võ Lâm Truyền Kỳ II.
Hình ảnhChức năng
*
Trác Thiên Hành (Tương Dương - 178/189)
Tách Mật Tịch Cao Cấp 70 thành Chân Quyển Tinh Hoa.Lưu ý: Chỉ Mật Tịch Cao Cấp 70 đã luyện cấp 99 mới có thể tách Chân Quyển Tinh Hoa.Mở cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.Hướng dẫn hoạt động Tiến Cấp Mật Tịch.

Hình ảnhChức năng
*
Vật phẩm: Chân Quyển Tinh Hoa.Nguồn gốc: Tách từ Mật Tịch Cao Cấp 70.1 Mật Tịch Cao Cấp 70 = 10 Chân Quyển Tinh Hoa
Chức năng: Đổi Quán Thông Quyển, Chân Võ Thủ Ký.
*
Vật phẩm: Quán Thông Quyển.Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.30 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Quán Thông Quyển
Chức năng: Tiến cấp Mật Tịch.
*
Vật phẩm: Chân Võ Thủ Ký.Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.

Xem thêm: Địa Chỉ Mua Xe Đạp Mini Cũ Ở Hà Nội Giá Tốt Nhất, Xe Đạp Cũ Hà Nội

10 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Chân Võ Thủ Ký
Chức năng: Sự dụng sẽ giúp lưu lại các thuộc tính đã luyện trên Mật Tịch này để chuyển sang Mật Tịch khác.Khi sử dụng sẽ chuyển thành Chân Võ Vô Trần Bồ Đề.

Tham gia tính năng Tiến Cấp Mật Tịch, nhân sĩ sẽ cần đến điểm Lịch Luyện.

Điểm Lịch Luyện có thể thu thập thông qua các cách sau:

Đổi bằng điểm tu luyện Mật Tịch: 300 điểm tu luyện = 1 điểm lịch luyện.Nhận từ Chân Võ Hồn Thạch: 1 Chân Võ Hồn Thạch = 500 điểm lịch luyện.

Chân Võ Hồn Thạch có thể mua tại Ngự Các.

Điểm Lịch Luyện có thể lưu trữ tối đa là 6.000 điểm/nhân vật.

*


*

Nhân vật mang Mật Tịch Cao Cấp 70 đã luyện cấp 99 (không phân biệt số thành và phụ lục) đến NPC Trác Thiên Hành để tách lấy Chân Quyển Tinh Hoa.Sử dụng 30 Chân Quyển Tinh Hoa để đổi lấy Quán Thông Quyển.

*

Mang Mật Tịch muốn tiến cấp lên người và sử dụng Quán Thông Quyển để thăng hoa tiến cấp cho Mật Tịch đó.

*

Sau khi tiến cấp, nhân sĩ có thể vào giao diện Mật Tịch để tu luyện các thuộc tính tiến cấp.Khi tu luyện sẽ cần điểm lịch luyện và có thể dùng Tiểu Nhân Sâm, Đại Nhân Sâm để tăng thêm tốc độ tu luyện.

*

*


*

Mật Tịch tiến cấp sẽ có thêm 8 tầng Chân Võ. Hiện tại chỉ mở 2 tầng.Luyện thành công tầng 1 sẽ nhận được hiệu quả Phòng Thủ Bạo Kích (0 - 25 điểm).Luyện thành công tầng 2 sẽ nhận được hiệu quả Giảm Sát Thương Bạo Kích (0 - 50 điểm).Tầng 1, tầng 2 Chân Võ khi luyện sẽ tiêu hao 150 điểm lịch luyện mỗi tầng.Nhân sĩ có thể tu luyện lại nhiều lần mỗi tầng Chân Võ để được điểm hiệu quả cao nhất.Nếu luyện lại có điểm hiệu quả thấp hơn thì vẫn được giữ lại điểm cao nhất trước đó.Luyện lại tầng Chân Võ này sẽ không ảnh hưởng đến hiệu quả của tầng Chân Võ khác.Khi trang bị Mật Tịch Tiến Cấp, hiệu quả của các tầng Chân Võ đã luyện thành công sẽ được cộng trực tiếp vào nhân vật.Nhân sĩ cũng có thể dùng Chân Võ Thủ Ký để lưu trữ hiệu quả Chân Võ đã luyện trên Mật Tịch này và sử dụng lại cho các Mật Tịch khác (nhấp phải sử dụng).

*


Điểm Lịch Luyện cần để luyện mỗi tầng tiến cấp
TầngĐiểm Lịch Luyện cần
1150
2150
3400
4500
5600
6700

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 1, 2

Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tấng 1 và 2 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Cụ thể như sau:

Tầng 1Phòng thủ bạo kích tăng từ 0 - 25 điểm
Tầng 2Giảm sát thương bạo kích từ 0 - 50 điểm

Thuộc tính hỗ trợ tầng 3 và 4 khi Tiến Cấp Mật Tịch sẽ vô cùng đặc biệt và đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:

Hệ pháiThuộc tính tầng 3Thuộc tính tầng 4
Thiếu Lâm Võ TăngNội kích tăng 0% - 15%Sát thương Ca Diệp Thối tăng 30% - 50%
Thiếu Lâm Tục GiaNgoại công tăng 0% - 15%Sát thương Vô Thường Đao Pháp tăng 10% - 30%
Thiếu Lâm Thiền TăngNội kích tăng 0% - 15%Sát thương Phục Hổ Khí Công tăng 30% - 50%
Đường MônSát thương tăng 50 - 200Sát thương Xuyên Tâm Thích tăng 30% - 50%
Nga My Phật GiaSát thương nội công tăng 0% - 15%Sát thương Ngọc Nữ Kiếm Pháp tăng 50% - 100%
Nga My Tục GiaSát thương nội công tăng 0% - 15%Sát thương Tùy Ý Khúc tăng 30% - 50%
Cái Bang Tĩnh YNgoại công tăng 0% - 15%Sát thương Thông Túy Quyền tăng 30% - 50%
Cái Bang Ô YSát thương tăng 0 - 200Sát thương Khu Xà Côn Pháp tăng 30% - 50%
Võ Đang Đạo GiaNội kích tăng 0% - 15%Sát thương Bôn Lôi Kiếm Pháp tăng 30% - 50%
Võ Đang Tục GiaSát thương tăng 50 - 200Sát thương Thiếu Dương Quyết tăng 30% - 50%
Dương Môn Thương KỵNgoại công tăng 0% - 15%Sát thương Dương Gia Phá Phong Thương tăng 30% - 50%
Dương Môn Cung KỵSát thương tăng 50 - 200Sát thương Dương Gia Hồi Long Tiễn tăng 30% - 50%
Ngũ Độc Tà HiệpSát thương tăng 50 - 200Sát thương Thi Bộc Đại Pháp tăng 30% - 50%
Ngũ Độc Cổ SưSát thương nội công tăng 0% - 15%Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Phong Cổ tăng 30% - 50%
Côn Lôn Thiên SưSát thương nội công tăng 0% - 15%Sát thương Thiên Lôi Phù tăng 30% - 50%
Thúy Yên Vũ TiênSát thương ngoại công tăng 0% - 15%Sát thương Linh Miêu Vận tăng 10% - 30%
Thúy Yên Linh NữSát thương tăng 50 - 200Sát thương Lạc Hoa Quyết tăng 30% - 50%

Tương tự tầng 3, 4, huộc tính hỗ trợ tầng 5 và 6 khi Tiến Cấp Mật Tịch cũng sẽ đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:

Hệ pháiThuộc tính tầng 5Thuộc tính tầng 6
Thiếu Lâm Võ TăngSát thương Văn Thù Xuất Vân Thối tăng 10% - 30%Sát thương Vô Ảnh Cước tăng 0% - 10%
Thiếu Lâm Tục GiaSát thương Trảm Ma Đao Pháp tăng 10% - 30%Sát thương Đạt Ma Võ Kinh tăng 0% - 20%
Thiếu Lâm Thiền TăngSát thương Cà Sa Phục Ma Thần Công tăng 10% - 30%Sát thương Đại Lực Kim Cang Chỉ tăng 0% - 20%
Đường MônSát thương Truy Tâm Tiễn tăng 10% - 30%Sát thương Bạo Vũ Lê Hoa Châm tăng 0% - 20%
Nga My Phật GiaTỷ lệ xuất chiêu Bất Hối Tâm Pháp tăng 0% - 10%Thời gian duy trì Liên Hoa Tâm Kinh tăng 30% - 70%
Nga My Tục GiaThời gian duy trì Tĩnh Dạ Tư tăng 60% - 100%Sát thương Mê Tâm Phiêu Hương Khúc tăng 0% - 20%
Cái Bang Tĩnh YSát thương Bá Vương Quyền tăng 30% - 50%Sát thương Túy Quyền tăng 0% - 20%
Cái Bang Ô YThời gian duy trì Bá Vương Tạ Giáp tăng 20% - 60%Sát thương Đả Cẩu Côn Pháp tăng 0% - 20%
Võ Đang Đạo GiaSát thương Thái Ất Tam Thanh Kiếm tăng 10% - 30%Sát thương Tích Dương Kiếm Khí tăng 0% - 20%
Võ Đang Tục GiaSát thương Thiếu Âm Quyết tăng 10% - 30%Sát thương Thượng Thanh Vô Cực Công tăng 0% - 20%
Dương Môn Thương KỵSát thương Dương Gia Bôn Lôi Thương tăng 10% - 30%Sát thương Bích Nguyệt Phi Tinh Thương tăng 0% - 20%
Dương Môn Cung KỵSát thương Dương Gia Toái Kim Tiễn tăng 10% - 30%Sát thương Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn tăng 0% - 20%
Ngũ Độc Tà HiệpSát thương Vạn Độc Đoạt Mệnh Đao tăng 10% - 30%Sát thương Thi Độc Thuật Vụ tăng 0% - 20%
Ngũ Độc Cổ SưSát thương Cuồng Phong Trảo tăng 10% - 30%Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Vạn Cổ Thực Thiên tăng 0% - 20%
Côn Lôn Thiên SưSát thương Vạn Lôi Toái Tinh Phù tăng 0% - 20%Sát thương Cuồng Lôi Phù tăng 10% - 30%
Thúy Yên Vũ TiênThời gian duy trì Thu Nguyệt Vũ tăng 60% - 100%Sát thương Mộng Xà tăng 0% - 10%
Thúy Yên Linh NữSát thương Bách Điệp Nghênh Hương Quyết tăng 10% - 30%Sát thương Ngọc Long Xuyên Nguyệt tăng 0% - 20%

TOP