Câu tiếng Anh thông dụng: 509 mẫu câu hay dùng nhất(P8)

Continuing...
![]() |
|
English 1. Can you give me a hand with this? 2. Could you help me for a second? 3. Can I ask a favour? 4. I wonder if you could help me with this? 5. I could do with some help, please. 6. I can't manage. Can you help? 7. Give me a hand with this, will you? 8. Lend me a hand with this, will you? 9. Could you spare a moment? 10. I need some help, please. 11. Would you mind helping me? |
Vietnamese 1. Bạn có thể giúp tôi một tay không? 2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không? 3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không? 4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không? 5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ. 6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không? 7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không? 8. Giúp tôi một tay nhé? 9. Cho tôi xin một vài phút được không? 10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ. 11. Bạn có thể giúp tôi không? 12. Bạn có thể giúp tôi không? 13. Bạn có thể giúp tôi không? 14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không? 15. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
![]() |
|
English 1. Would you mind showing me ____? 2. Do you know anything about ____? 3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)? 4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me? 5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help. 6. Would you mind showing me ____? |
Vietnamese 1. Bạn có thể chỉ cho tôi...? 2. Bạn có biết chút gì về...? 3. Bạn có thời gian rảnh vào ...(ngày, giờ)? 4. Tôi có vấn đề với... Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không? 5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về... và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn. 6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi... |
![]() |
|
English 1. He knows all about photography. 2. He's a camera expert. 3. He's an expert on digital cameras. 4. There's nothing he doesn't know about X. 5. He knows photography inside out. 6. You wouldn't believe what he knows about X. 7. He's a walking encyclopaedia of X. 8. Photography's his subject. 9. He knows it from A - Z. 10. He's an authority on digital cameras. |
Vietnamese 1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh. 2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh. 3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số. 4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X. 5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh. 6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu. 7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X. 8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy. 9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z. 10. Anh ấy là chuyên gia trong máy ảnh kỹ thuật số. |
![]() |
|
English 1. Phew! 2. Thank God (for that)! 3. What a relief! 4. I'm so relieved to hear that. 5. You had me worried (there / for a moment). 6. That's a weight off my mind. 7. You've no idea what a relief it is to hear. 8. That's one less thing to worry about. 9. What a stroke of luck! 10. (Oh well.) All's well that ends well! |
Vietnamese 1. Phù! 2. Cảm ơn chúa! 3. Thật là nhẹ nhõm! 4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó. 5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát. 6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm. 7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu. 8. Đó là một điều ít phải lo lắng. 9. Thật là một sự may mắn bất ngờ! 10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối! |
![]() |
|
English 1. I'm (so) worried about... 2. I'm afraid... 3. I can't help thinking... 4. I can't stop thinking about it. 5. I've been worried sick about.... 6. It's been keeping me awake at night. 7. I'm scared stiff / to death that... 8. I'm really nervous. 9. I've got butterflies in my stomach. 10. I'm absolutely dreading... |
Vietnamese 1. Tôi thật sự lo lắng về... 2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng... 3. Tôi không thể không nghĩ... 4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó. 5. Tôi lo lắng phát ốm về... 6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm. 7. Sợ chết đi được... 8. Tôi vô cùng lo lắng. 9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng. 10. Tôi vô cùng kinh sợ... |
Tìm hiểu thêm về những cách cách học tiếng anh hữu ích nhất mà chúng tôi chia sẻ.
Tag: