Câu tiếng Anh thông dụng: 509 mẫu câu hay dùng nhất(P6)

Continuing...
![]() |
|
English 1. Is that rain? 2. It's only a shower. 3. It's pouring. 4. It's bucketing down. 5. We'd better run for it. 6. It's been raining all day. 7. I'm soaked to the skin. 8. I'm drenched. 9. Looks like rain. 10. We could do with some rain. |
Vietnamese 1. Trời mưa đúng không? 2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ. (Nó sẽ nhanh tạnh) 3. Mưa như trút nước. 4. Mưa xối xả như trút nước. 5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn. 6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi đấy. 7. Tôi ướt như chuột lột. 8. Tôi ướt như chuột lột rồi. 9. Có vẻ như trời sắp mưa. 10. Sẽ rất tuyệt nếu có mưa. (Mong trời mưa) |
![]() |
|
English 1. It's freezing outside! 2. It's kinda chilly. Wrap up warm. 3. It's cold. 4. It's like the Arctic out there. 5. It's chilly. Take a sweater 6. You can see your breath. 7. It's below zero. 8. It must be minus five or more. 9. It's pretty frosty today. 10. I've gotta scrape the windsheild, it's that cold... |
Vietnamese 1. Bên ngoài trời lạnh cóng. 2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm. 3. Lạnh thật. 4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực. 5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi. 6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn. 7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm. 8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn. 9. Hôm nay là một ngày nhiều sương. 10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật.. |
![]() |
|
English 1. I'm a hairdresser. 2. I'm in hairdressing. 3. I work as a hairdresser. 4. I'm a professional hairdresser. 5. I'm a hair stylist. 6. I'm in the hairdressing business. 7. I cut hair (for a living). 8. I work for a hairdresser. 9. My day job is hairdressing. 10. I earn my living as a hairdresser. |
Vietnamese 1. Tôi là thợ cắt tóc. 2. Tôi đang làm tóc. 3. Tôi làm nghề cắt tóc. 4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp. 5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc. 6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc. 7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. 8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc. 9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc. 10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |
![]() |
|
English 1. I'm really into it. 2. I'm stoked on it. 3. I'm fond of it. 4. It appeals to me. 5. It goes down well (with people). 6. I like it / I'm partial to it. 7. I'm crazy about it. 8. I'm mad about it. 9. I'm attached to it. 10. I'm passionate about it. 11. I'm addicted to it. 12. I've grown to like it. |
Vietnamese 1. Tôi thực sự thích nó. 2. Tôi hứng thú với nó... muốn hiểu thêm về nó. 3. Tôi thích nó. 4. Nghe có vẻ hay. 5. Những người khác thích điều đó. 6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó. 7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi. 8. Tôi thích nó phát điên. 9. Tôi thích nó phát điên. 10. Tôi bị bắt mắt bởi nó. 11. Tôi đam mê nó. 12. Tôi nghiện nó, say mê nó. |
![]() |
|
English 1. I don't really like cheating. 2. Cheating is not very me. 3. Cheating is not my style. 4. Cheating doesn't do anything for me. 5. Cheating is not my thing. 6. I'm not into cheating. 7. Cheating sucks. 8. I'm not a big fan of cheating. 9. I never listen to cheating. 10. You can keep cheating. 11. I'm not fond of it. 12. I'm not crazy about it. 13. I don't appreciate that. 14. That's not for me. |
Vietnamese 1. Tôi thật sự không thích gian lận. 2. Lừa dối không hợp với tôi. 3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi. 4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi. 5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có. 6. Tôi không thích gian lận. 7. Lừa dối thật tệ. 8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối. 9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối. 10. Bạn cứ nói dối đi. 11. Tôi không thích nó. 12. Tôi không thích nó. 13. Tôi không đánh giá cao điều đó. 14. Nó không dành cho tôi. |
Tìm hiểu thêm về những cách cách học tiếng anh hữu ích nhất mà chúng tôi chia sẻ.
Tag: