Câu tiếng Anh thông dụng: 509 mẫu câu hay dùng nhất(P5)

Continuing...
![]() |
|
English 1. Off the top of my head, I think she's 26. 2. Knowing (the English), he likes football. 3. If I had to take a guess, I'd say she's 26. 4. I'd say she's 26. 5. Chances are she's 26. 6. At a guess, I'd say she's 26. 7. Probably about 26. 8. We're talking maybe late twenties. 9. About 6-ish. 10. Around about 6 o'clock. |
Vietnamese 1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi. 2. Được biết, anh ấy thích bóng đá. 3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi. 5. Cũng cỡ 26 tuổi. 6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 7. Có lẽ khoảng 26. 8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20. 9. Cỡ 6 giờ. 10. Khoảng khoảng 6 giờ. |
![]() |
|
English 1. I'll call you later. 2. Leave a message. 3. Hi Simon, it's Anna. 4. Did you get my message? 5. Can I speak to Rob, please? 6. Hi, Jenny. Where are you? 7. Thanks for getting back to me. 8. Leave a message after the beep. 9. What's your number? 10. I'm returning your call. 11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message? 12. Could I ask who’s calling, please? 13. Could you please take a message? Please tell her/him that… 14. When is a good time to call? |
Vietnamese 1. Gọi lại cho bạn sau. 2. Để lại tin nhắn. 3. Chào Simon, đây là Anna. 4. Bạn có nhận được tin nhắn không? 5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không? 6. Chào Jenny. Bạn ở đâu? 7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi. 8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp. 9. Số điện thoại của bạn là gì? 10. Tôi sẽ gọi lại. 11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không? 12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không? 13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng...? 14. Khi nào có thể gọi? |
![]() |
|
English 1. It's probably going to rain tomorrow. 2. There's a (good) chance it'll rain... 3. In all probability, it'll rain... 4. The odds are it'll rain tomorrow. 5. I wouldn't be surprised if it rained... 6. There's a fifty-fifty chance of rain... 7. It's quite likely it'll rain... 8. It may / might / could rain tomorrow. 9. Maybe it'll rain tomorrow. 10. There's (just) a chance it'll rain. |
Vietnamese 1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai. 2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa. 3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa. 4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai. 5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa... 6. Khả năng mưa là 50/50... 7. Có khả năng là trời sẽ mưa... 8. Có thể mưa vào ngày mai. 9. Có thể mưa vào ngày mai. 10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa. |
![]() |
|
English 1. What is the purpose of your trip? 2. Did you pack this bag yourself? 3. Please do not leave any bags unattended. 4. Do you have anything to declare? 5. Flight BA333 is now boarding. 6. Flight UA666 has been cancelled. 7. Flight SA999 has been delayed. 8. Would passenger Jo Page please come to... 9. This is the final call for flight BA111 to... 10. ...please make your way to Gate 99. 11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk? 12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]? 13. How much is the fee? 14. Please mark this bag as ‘fragile.’ |
Vietnamese 1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì? 2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không? 3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý. 4. Bạn có cần khai báo gì không? 5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay. 6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy. 7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn. 8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới… 9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới... 10. ...xin vui lòng đến cửa số 99. 11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines? 12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago? 13. Phí là bao nhiêu? 14. Hãy đánh dấu cái túi chứa "đồ dễ vỡ". |
![]() |
|
English 1. Don't forget to do it. 2. Remember to do it. 3. You will remember to do it. 4. You won't forget to do it, will you? 5. Can / Could I remind you to...? 6. I'd like to remind you about... 7. You haven't forgotten about __, have you? 8. I hope you haven't forgotten to... 9. Sorry to be a bore but do you remember to... 10. May I remind you / all passengers that... |
Vietnamese 1. Đừng quên làm điều đó. 2. Nhớ làm điều đó. 3. Bạn có nhớ phải làm nó không? 4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không? 5. Tôi có thể nhắc bạn...? 6. Tôi muốn nhắc bạn điều này... 7. Bạn đã không quên về...chứ? 8. Tôi hi vọng bạn đã không quên... 9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ... 10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng... |
Tag: