Bất ngờ tiếng anh là gì
Trong giao tiếp thường ngày, chúng ta thường hay nói bất ngờ này, bất ngờ kia. Vậy lỡ phải tiếp với người nước ngoài thì nên nói như thế nào? Và bất ngờ tiếng Anh là gì? Nên dùng như thế nào cho phù hợp? Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!
Bất ngờ tiếng Anh là gì?
Các từ, cụm từ đồng nghĩa với Surprise
Từ/ cụm từ | Ý nghĩa |
Flabbergast | Kinh ngạc, gây sốc cho một ai đó bằng cách nói với họ điều họ không mong đợi. Bạn đang xem: Bất ngờ tiếng anh là gì |
Consternation | Sự mất tinh thần, nói về cảm giác lo lắng, sốc hoặc bối rối. |
A bolt from / out of the blue | Điều bất ngờ – Một tia sáng từ màu xanh(điều gì đó quan trọng hoặc bất thường xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ) |
Astonishment | Sự kinh ngạc(bất ngờ rất lớn) |
A rude awakening | Sự đánh thức thô lỗ(Đôi khi, thành ngữ đánh thức thô lỗ được sử dụng nếu ai đó có cảm giác ngạc nhiên khó chịu khi họ phát hiện ra sự thật về một tình huống) |
Hit sb between the eyes | Gây sốc cho ai đó hoặc tác động mạnh đột ngột lên một người nào đó. Xem thêm: Cấp Quyền Quản Trị Fanpage Facebook, Cách Phân Quyền Quản Trị Fanpage Facebook |
Eye-opener | Mở mang tầm mắt, cụ thể là một điều đó khiến bạn ngạc nhiên, qua đó dạy cho bạn những sự thật về con người, cuộc sống,.. |
Thunderbolt | Điều bất ngờ – tiếng sét(một thông báo, sự kiện hoặc ý tưởng hoàn toàn bất ngờ hoặc gây sốc) |
Be news to | Sự bất ngờ(Nếu bạn muốn nói một cách thân mật rằng một sự kiện là một điều bất ngờ đối với bạn, bạn có thể sử dụng cụm từ be news to.) |
Amazement | Sự kinh ngạc hoặc ngạc nhiên tột độ |
Stagger | Làm chao đảo, khiến một ai đó cảm thấy ngạc nhiên và sốc vì một điều gì đó xảy ra bất thường. |
Startle | Giật mình(để làm điều gì đó bất ngờ gây ngạc nhiên và đôi khi khiến người hoặc động vật lo lắng) |
Earth-shattering | Đất rung chuyển(cực kỳ quan trọng hoặc rất đáng ngạc nhiên) |
Kicker | Bất ngờ(một cái gì đó đáng ngạc nhiên) |
Các mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bất ngờ
Surprise is the greatest gift which life can grant us. (Bất ngờ là món quà tuyệt vời nhất mà cuộc sống có thể ban tặng cho chúng ta.)
Sometimes the most shocking surprises are also the most beautiful surprise. (Đôi khi những bất ngờ gây sốc nhất cũng là những bất ngờ đẹp nhất.)
Don’t plan it all. Let life surprise you a little. (Đừng lên kế hoạch cho tất cả. Hãy để cuộc sống làm bạn ngạc nhiên một chút.)
Life is always full of surprises. You never know who you are going you meet that will change your life forever. (Cuộc sống luôn đầy những bất ngờ. Bạn không bao giờ biết bạn sẽ gặp aithay đổi cuộc sống của bạn mãi mãi.)
Qua bài viết trên, letspro.edu.vn hy vọng sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc Bất ngờ tiếng Anh là gì và nắm thêm được mẫu câu, cụm từ đồng nghĩa với bất ngờ. Chúc bạn học tốt! Hãy theo dõi chuyên mụcTừ vựngcủa letspro.edu.vn để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!