Báo giá khung xương vĩnh tường 2017
Trần thạch cao Vĩnh Tường không còn qua xa lạ trong các thiết kế ngôi nhà. Nó ó nhiều ưu điểm vượt trội so với trần thạch cao khác. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần chọn khung xương trần thích hợp. Bạn đang xem: Báo giá khung xương vĩnh tường 2017 Xem thêm: Diệt Gián Bằng Baking Soda, Thử Ngay 3 Cách Siêu Dễ Như Sau
(ảnh 1: ảnh minh họa)
I, Bảng báo giá khung xương vĩnh tường
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (thanh/VNĐ) |
Khung trần nổi cao cấp EliteLINE | ||
1 | Thanh chính : VTEliteLINE3600 42x14x3600 | 80,343 |
2 | Thanh phụ : VTEliteLINE1200 42x14x1200 | 26,935 |
3 | Thanh phụ : VT-EliteLINE600 42x14x600 | 13,473 |
4 | Thanh viền tường: VTEliteLINE1818 18x18x3000 | 30,851 |
Khung trần nổi cao cấp SmartLINE | ||
1 | Thanh chính : VTSmartLINE3600/3660 14x34x3600/3660 | 48,906 |
2 | Thanh phụ : VTSmartLINE1200/1220 14x34x1200/1220 | 15,742 |
3 | Thanh phụ : VTSmartLINE600/610 14x34x600/610 | 8,101 |
4 | Thanh viền tường: VT20/22 20x22x3600 | 24,924 |
5 | Thanh viền tường: VT15/20 15x20x3600 | 36,127 |
Khung trần nổi cao cấp SlimLINE | ||
1 | Thanh chính : VT-SlimLINE3600 14x38x3600 | 43,450 |
2 | Thanh phụ: VT-SlimLINE1200 14x28x1200 | 11,376 |
3 | Thanh phụ: VT-SlimLINE600 14x28x600 | 5736 |
4 | Thanh viền tường: VT20/22 20x22x3600 | 24,924 |
5 | Thanh viền tường: VT15/20 15x20x3600 | 36,127 |
Khung trần nổi trung cấp TopLINE | ||
1 | Thanh chính: VT – TopLINE 3600/3660plus 38*24*3600/3660 | 47,837 |
2 | Thanh phụ: VT – TopLINE 1200/1220plus 28*24*1200/1220 | 13,624 |
3 | Thanh phụ: VT – TopLINE 600/610plus 28*24*600/610 | 6,978 |
Khung trần nổi tiết kiệm FINELINE | ||
1 | Thanh chính: VT – FINELINE 3600/3660plus 38*24*3600/3660 | 41,470 |
2 | Thanh phụ: VT – FINELINE 1200/1220plus 28*24*1200/1220 | 11,965 |
3 | Thanh phụ: VT – FINELINE 28*24*600/610 | 6,153 |
Khung trần chìm cao cấp OMEGA | ||
1 | Thanh chính: VTCOMEGA200 30×20.5×3660 | 51,146 |
2 | Thanh phụ: VTC-OMEGA204 23×37.5×3660 | 47,974 |
3 | Thanh viền tường: VTC 20/22 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm cao cấp SERRA | ||
1 | Thanh chính: VTC-SERRA BV1 25.5x39x3660 | 82,810 |
2 | Thanh phụ: VTC-SERRA FM19 19.5x45x3660 | 44,264 |
3 | Thanh viền tường: VTC 20/22 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm cao cấp TRIFLEX | ||
1 | Thanh chính: VTCTriFLEX3812 12x38x3000 | 64,714 |
2 | Thanh phụ: VTCTriFLEX5019 19x50x4000 | 55,682 |
3 | Thanh viền tường: VTC 20/22 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm mẫu APHA/mẫu A | ||
1 | Thanh chính-phụ: VTCALPHA4000 14x35x4000 | 32,203 |
2 | Thanh viền tường: VTC 20/22 20x22x3600 | 17,698 |
Khung trần chìm mẫu BASI/mẫu B | ||
1 | Thanh chính: VTC-BASI3050 27x23x3660 | 56,497 |
2 | Thanh phụ: VTCALPHA/BASI4000 14x35x4000 | 32,203 |
3 | Thanh viền tường: VTC 20/22 20x22x3600 | 17,852 |
Khung trần chìm mẫu TIKA | ||
1 | Thanh chính-phụ: VTC-Tika 4000 14x35x4000 | 24,327 |
2 | Thanh viền tường: VTC 20/22Tika 20x22x3600 | 15,551 |
Khung trần chìm mẫu Tiết Kiệm | ||
1 | Thanh VTC 4000 M29 14x35x4000 | 21,362 |
(ảnh 2: ảnh minh họa)
II, Báo giá khung xương vĩnh tường – Địa chỉ mua khung xương thích hợp.
Bạn nên tìm các đến các địa điểm uy tín trên thị trường. Bạn có thể tham khảo một số trang internet để tìm ra các địa điểm uy tín, cung cấp được sản phẩm chất lượng tốt. Bạn có thể tìm đến các cửa hàng phân phối của Vĩnh Tường để có thể mua đúng các sản phẩm của hãng để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Vĩnh Tường sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng và giá thành hợp lí nhất.
Tìm hiểu nhiều hơn tại: https://www.vinhtuong.com/vi-sao-nen-su-dung-vach-ngan-thach-cao-cho-xay-dung