Bài tập toán số lớp 8

     

Các dạng bài tập lớp 8 môn Toán

Các dạng bài tập Toán lớp 8 bao gồm nhiều bài tập toán đại số lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn hè lớp 8 lên lớp 9, học môn Toán tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Bài tập toán số lớp 8


Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, letspro.edu.vn mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.


Nhân đơn thức với đa thức:

A (B + C) = A .B + A .C

Nhân đa thức với đa thức:

(A + B) . (C + D) = A. (C + D) + B. (C+ D) = A.C + A.D + B.C + B.D

Bài 1: Thực hiện phép nhân:

a. 4x(3x - 1) - 2(3x + 1) - (x + 3)

b.

*

Bài 2. Thực hiện phép nhân:

a. 3x(4x - 3) - (2x -1)(6x + 5)

b. 4x(3x2 - x) - (2x + 3)(6x2 - 3x + 1)

c. (x - 2)(1x + 2)(x + 4)

Bài 3. Chứng minh rằng:

a. (x - y)(x + y) = x2 - y2

b. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2

c. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2

d. (x + y)(x2 - xy + y2 ) = x3 + y3

e. (x - y)(x3 + x2 y + xy2 + y3 ) = x4 - y4

Bài 4. Tìm giá trị của x biết:

a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3

b. 2x(x2 - 2) + x2 (1 - 2x) - x2 = -12

c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8

d. 4x(x -1) - 3(x2 - 5) - x2 = (x - 3) - (x + 4)

e. 2(3x -1)(2x + 5) - 6(2x -1)(x + 2) = -6

Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a. A = 2x(x -1) - x(2x + 1) - (3 - 3x)


b. B = 2x(x - 3) - (2x - 2)(x - 2)

c. C = (3x - 5)(2x +11) - (2x + 3)(3x + 7)

d. D = (2x +11)(3x - 5) - (2x + 3)(3x + 7)

Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y:

P = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) + y3

CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 1)

(A + B)2 = A2 + 2AB+ B2: Bình phương của một tổng

(A- B)2 = A2 - 2AB+ B2: Bình phương của một hiệu

A2 - B2 = (A- B)(A + B): Hiệu hai bình phương

Bài 1.

Xem thêm: Test Gốc Xe Máy Là Gì? Cách Kiểm Tra Hồ Sơ Gốc Xe Máy Online

Thực hiện các phép tính sau:

a. (3/2 x + 3y)2

b. (√2 x + √8y)2

c. (x + 1/6y + 3)2

d. (2x + 3)2 .(x + 1)2

Bài 2. Tìm x biết: (3x + 1)2 - 9(x + 2)2 = -5

Bài 3. Viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng:

a. 9/4 x2 + 3x + 4.

b. (9x2 +12x + 4) + 6(3x + 2) + 9

c. 9x2 + 4y2 + 2(3x + 2y + 6xy) +1

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:

a. ( x/2 - 2y)2

b. (√2x - y)2

c. (1/2 x - 4y)2

d. (x + y)2 + (x - y)2

Bài 5. Tìm giá trị của x biết:

a. 3(x -1)2 - 3x(x - 5) = 1

b. (6x - 2)2 + (5x - 2)2 - 4(3x -1)(5x - 2) = 0

Bài 6. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:

a. 4x2 - 6x + 9/4

b. 4(x2 + 2x + 1) -12x - 3

c. 25x2 - 20xy + 4y2

Bài 7. Thực hiện phép tính:

a. (2x + 5)(2x - 5)

b. (x2 + 3)(3 - x2 )

c. 3x(x -1)2 - 2x(x + 3)(x - 3) + 4x(x - 4)


d. 4(2x + 5)2 - 2(3x + 1)(1 - 3x)

Bài 8. Rút gọn biểu thức:

a. (x - 2y)(x + 2y) + (x + 2y)2

b. (x2 - xy + y2).(x2 + xy + y2)

Bài 9. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

a. A = (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y)

b. B = 3(x - y)2 - 2(x + y)2 - (x - y).(x + y)

CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2)

(A + B)3 =A3 + 3A2B+ 3AB2 + B3

(A - B)3 = A3 - 3A2B+ 3AB2 - B3

  

  


  

  

(Mời bạn đọc tải tài liệu để tham khảo đầy đủ nội dung)

-------------------------------------------------------

Ngoài Các dạng bài tập Toán lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Giải Vở BT Toán 8, Giải bài tập Toán 8 hoặc đề thi học học kì 1 lớp 8, đề thi học học kì 2 lớp 8 các môn Vật lý, môn Văn, môn Tiếng Anh, môn Hóa Học, ... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8  này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt!