Bài tập ôn bảng cửu chương lớp 2
Học 247 mời các em tham khảo bài họcÔn tập các bảng nhân, chiađể hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Bạn đang xem: Bài tập ôn bảng cửu chương lớp 2
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.2. Giải bài tập Sách Giáo Khoa về Ôn tập các bảng nhân
1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa về Ôn tập các bảng chia
2. Bài tập minh hoạ
3. Hỏi đáp vềÔn tập các bảng nhân, chia
Cần thuộc kĩ bảng cửu chương.Những bài tập tính theo mẫu cần dựa vào mẫu đó để thực hiện những câu tiếp theo.
Bài 1: a) Tính nhẩm:
3 x 4 = | 2 x 6 = | 4 x 3 = | 5 x 6 = |
3 x 7 = | 2 x 8 = | 4 x 7 = | 5 x 4 = |
3 x 5 = | 2 x 4 = | 4 x 9 = | 5 x 7 = |
3 x 8 = | 2 x 9 = | 4 x 4 = | 5 x 9 = |
b) Tính nhẩm:
Xem thêm: Chương Trình Tặng 4G Miễn Phí Của Viettel, Sử Dụng Trong 3 Tháng
200 x 2 = 300 x 2 =
200 x 4 = 400 x 2 =
100 x 5 = 500 x 1 =
Hướng dẫn giải:
a)
3 x 4 = 12 | 2 x 6 = 12 | 4 x 3 = 12 | 5 x 6 = 30 |
3 x 7 = 21 | 2 x 8 = 16 | 4 x 7 = 28 | 5 x 4 = 20 |
3 x 5 = 15 | 2 x 4 = 8 | 4 x 9 = 36 | 5 x 7 = 35 |
3 x 8 = 24 | 2 x 9 = 18 | 4 x 4 = 16 | 5 x 9 = 45 |
b)
200 x 2 =400 300 x 2 = 600
200 x 4 =800 400 x 2 = 800
100 x 5 =500 500 x 1 = 500
Bài 2: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
a) 5 x 5 +18; b) 5 x 7 - 26; c) 2 x 2 x 9.
Hướng dẫn giải:
a) 5 x 5 +18 = 25 + 18 = 43
b) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36
Bài 3: Trong một phòng ăn có8cái bàn, mỗi bàn xếp4cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Hướng dẫn giải:
Số ghế có trong phòng ăn = Số ghế của một bàn nhân với số bànTóm tắt:Phòng ăn có:8bàn
Một bàn có:4cái ghế
Phòng ăn có:...cáighế ?
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
4 × 8 = 32(ghế)
Đáp số:32cái ghế
Bài 4:Tính chu vi hình tam giácABCcó kích thước ghi trên hình vẽ:
Bài giải
Chu vi của tam giác ABC là:
AB + BC + AC = 100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
1.3.Giải bài tập SGK về Ôn tập các bảng chia
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 4 = | 2 x 5 = | 5 x 3 = | 4 x 2 = |
12 : 3 = | 10 : 2 = | 15 : 3 = | 8 : 2 = |
12 : 4 = | 10 : 5 | 15 : 5 = | 8 : 4 = |
Hướng dẫn giải:
3 x 4 = 12 | 2 x 5 = 10 | 5 x 3 = 15 | 4 x 2 = 8 |
12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 | 15 : 3 = 5 | 8 : 2 = 4 |
12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 | 15 : 5 = 3 | 8 : 4 = 2 |
Bài 2: Tính nhẩm
200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100
400 : 2 = 800 : 2 =
600 : 3 = 300 : 3 =
400 : 4 = 800 : 4 =
Hướng dẫn giải:
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
Bài 3: Có 24 cái cóc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cóc?
Hướng dẫn giải:
Số cốc trong hộp = Số cái cốc : Số hộpTóm tắt:Có :24cái cốc
Xếp vào :4hộp
Hỏi mỗi hộp :...cái ?
Bài giải:
Mỗi hộp có số cái cốc là:
24 : 4 =6(cái)
Đáp số:6cái
Bài 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
Hướng dẫn giải:
Bài tập minh họa
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =
Hướng dẫn giải:
3 x 6 = 18 4 x 9 = 36 2 x 3 = 6 5 x 6 = 30
3 x 8 = 24 4 x 6 = 24 2 x 6 = 12 5 x 8 = 40
3 x 9 = 27 4 x 7 = 28 2 x 8 = 16 5 x 7 = 35
3 x 3 = 9 4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20
Bài 2: Tính nhẩm
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54: 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =
Hướng dẫn giải:
12 : 6 = 2 35 : 7 = 5 40 : 8 = 5
18 : 3 = 6 45 : 9 = 5 18 : 6 = 3
28 : 7 = 4 54: 6 = 9 36 : 9 = 4
32 : 8 = 4 10 : 5 = 2 8 : 2 = 4
Bài 3: Tính theo mẫu:
Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22
7 x 7 + 20
8 x 9 - 10
6 x 3 + 12
5 x 4 - 9
3 x 3 x 6
4 x 5 x 8
Hướng dẫn giải:
7 x 7 + 20 = 49 + 20 = 69
8 x 9 - 10= 72 - 10 = 62
6 x 3 + 12= 18 + 12 = 30
5 x 4 - 9= 20 - 9 = 11
3 x 3 x 6= 9 x 6 = 54
4 x 5 x 8= 20 x 8 = 160
Bài 4:Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Hướng dẫn giải:
Số nhóm học sinh được chia là:
36 : 4 = 9 (Nhóm)
Đáp án: 9 nhóm.
Bài 5: Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?